bank teller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bank teller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bank teller trong Tiếng Anh.
Từ bank teller trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên tính tiền, ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bank teller
nhân viên tính tiền
|
ngân hàng
|
Xem thêm ví dụ
ATMs, automated teller machines, had two countervailing effects on bank teller employment. ATMs, những máy rút tiền tự động, có 2 ảnh hưởng đối kháng đến nghề giao dịch viên ngân hàng. |
In the United States, the job title is bank teller. Ở Hoa Kỳ, chức danh công việc là giao dịch viên ngân hàng. |
Deukmejian moved to California in 1955 where his sister, Anna Ashjian, introduced him to his future wife Gloria Saatjian, a bank teller whose parents were also immigrants from Armenia. Deukmejian chuyển đến California vào năm 1955, em gái của mình, Anna Ashjian, giới thiệu ông với vợ Gloria Saatjian, có cha mẹ cũng đã được người nhập cư từ Armenia. |
After the account is created the bank teller would offer her the cross sell of signing up to their internet banking app that would allow her to access her account details and pay her accounts online. Sau khi tài khoản được tạo, nhân viên ngân hàng sẽ cung cấp cho cô ấy bán chéo đăng ký vào ứng dụng ngân hàng internet của họ, cho phép cô ấy truy cập vào chi tiết tài khoản của mình và thanh toán tài khoản trực tuyến. |
It's a teller at the bank. Đúng, là một người thu ngân ở ngân hàng. |
For example, many bank installations, especially automated teller machines, run OS/2 with a customized user interface; French SNCF national railways used OS/2 1.x in thousands of ticket selling machines. Ví dụ: nhiều thiết bị trong ngân hàng, đặc biệt là máy rút tiền tự động, chạy OS/2 với giao diện người dùng tùy biến; Đường sắt quốc gia Pháp SNCF sử dụng OS/2 1.x trong hàng ngàn máy bán vé. Các công ty viễn thông như Nortel sử dụng OS/2 trong một số hệ thống hộp thư thoại. |
I can't hand this to my fucking bank teller at Chase Manhattan. Tôi làm thế nào giao cái này cho thủ quỹ ngân hàng ở Chase Manhattan được. |
Bank Teller: You can talk with the bank manager. You can talk with manager bank. |
The bank teller was his first and only. Cô thủ quỹ là người đầu tiên và duy nhất hắn giết. |
You remember Monica, the bank teller? Anh có nhớ Monica, cô thủ quỹ không? |
Bank Teller: Do you have any identification? Bank Teller: Do you have your cash card? |
The 1980s brought us Bill Gates, DOS, ATM machines to replace bank tellers, bar code scanning to cut down on labor in the retail sector. Thập niên 80 sản sinh ra những Bill Gates, DOS, máy ATM thay thế cho nhân viên nhà băng, máy đọc mã vạch cũng giảm lao động ở bộ phận bản lẻ. |
The most common use of the title is in the retail industry, but this job title is also used in the context of accountancy for the person responsible for receiving and disbursing money or within branch banking in the United Kingdom for the job known in the United States as a bank teller. Việc sử dụng phổ biến nhất của chức danh là trong ngành bán lẻ, nhưng chức danh công việc này cũng được sử dụng trong bối cảnh kế toán cho người chịu trách nhiệm nhận và giải ngân tiền hoặc trong ngân hàng chi nhánh tại Vương quốc Anh cho công việc được biết đến ở Hoa Kỳ như một giao dịch viên ngân hàng. |
Video banking can be performed via purpose built banking transaction machines (similar to an Automated teller machine), or via a videoconference enabled bank branch. Hoạt động ngân hàng Video có thể được thực hiện thông qua mục đích xây dựng các máy nghiệp vụ hoạt động ngân hàng (tương tự như một máy rút tiền tự động), hoặc thông qua một hội nghị video cho phép làm rõ chi nhánh ngân hàng. |
Computer systems in place will alert bank officials when a customer engages in various suspicious activities, including frequently depositing cheques bearing the same, large monthly total deposits accompanied by near-zero average daily balances, or avoidance of tellers by frequent use of ATMs for deposits. Hệ thống máy tính tại chỗ sẽ cảnh báo các quan chức ngân hàng khi khách hàng tham gia vào các hoạt động đáng ngờ khác nhau, bao gồm ký quỹ thường xuyên các séc mang cùng, tổng số tiền lưu ký hàng tháng lớn kèm theo số dư trung bình hàng ngày gần như bằng không, hoặc lẩn tránh các giao dịch viên bằng cách sử dụng thường xuyên máy ATM đối với tiền gửi. |
An automated teller machine (ATM) for a bank is an example of a commercial transaction processing application. Máy rút tiền tự động (ATM) cho ngân hàng là một ví dụ về một ứng dụng xử lý giao dịch thương mại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bank teller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bank teller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.