baleine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baleine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baleine trong Tiếng pháp.
Từ baleine trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá voi, cá ông, kình ngư, Kình Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baleine
cá voinoun (Grand cétacé|1) Et certains de ces échantillons étaient de la viande de baleine. Và một vài mẫu thịt cá voi đúng thật là thịt cá voi. |
cá ôngnoun (Grand mammifère marin de l'ordre des Cétacées ; le corps est profilé, la large queue plate est utilisée pour se propulser et les nageoires servent à maintenir l'équilibre.) |
kình ngưnoun (Grand mammifère marin de l'ordre des Cétacées ; le corps est profilé, la large queue plate est utilisée pour se propulser et les nageoires servent à maintenir l'équilibre.) |
Kình Ngư(Baleine (constellation) |
Xem thêm ví dụ
Les seuls mammifères indigènes sont quelques espèces de chauves-souris ainsi que de gros mammifères marins, dont des baleines et des dauphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
" La Baleine Spermacetti trouvé par le Nantuckois, est un membre actif, un animal féroce, et requiert l'adresse vaste et audace dans les pêcheurs. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
" Et alors que tous les autres, si la bête ou d'un navire, qui entrent dans le Golfe redoutable ( baleine ), ce monstre de la bouche, sont immédiatement perdu et englouti jusqu'à la mer se retire dans l'goujon dans une grande sécurité, et il dort. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Voici l'appel d'une baleine bleu à 50 miles, qui paraissait distant pour la baleine à bosse Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù. |
À l’époque, les fanons et la graisse de baleine étaient des marchandises prisées. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Pour atteindre l'Arbre, volez entre la Nageoire de la Baleine et l'Å " il de Glaucis. Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux. |
10 Et c’est ainsi qu’ils furent poussés ; et aucun monstre de la mer ne pouvait les briser, aucune baleine ne pouvait leur faire de mal ; et ils avaient continuellement de la lumière, que ce fût au-dessus de l’eau ou sous l’eau. 10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước. |
Voir une baleine était trop peu fréquent. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi. |
Un rapport de 2002 estimait qu’il y avait entre 5 000 et 12 000 baleines bleues à travers le monde, localisées dans au moins cinq groupes. Theo một báo cáo vào năm 2002, có xấp xỉ 5.000 - 12.000 cá thể sống trên toàn thế giới, bao gồm ít nhất 5 nhóm. |
Ce mec a perdu, genre, 100 kilos, et il ressemble toujours à une baleine échouée. Thằng này nặng 90 kg, mà vẫn trông như con cá voi ấy. |
Les baleines ne chantent que pendant la saison d’accouplement : on suppose donc qu’il s’agit de chants de séduction. Những con cá voi lưng gù đực chỉ "hát" khi ở trong mùa giao phối và vì thế người ta đoán rằng mục đích của những bài hát là giúp cho việc chọn lọc giới tính. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
" Il est généralement bien connu que sur les équipages des navires de pêche à la baleine ( américain ) quelques jamais retourner dans les bateaux à bord de laquelle ils sont partis. " " Nhìn chung, cũng được biết rằng trong các phi hành đoàn của tàu săn bắt cá voi ( Mỹ ) vài bao giờ trở lại trong các tàu trên tàu, trong đó họ rời ". |
Aussi surnommée « la baleine la plus seule au monde,, ». Chính vì vậy, con vật này được gọi là "Chú cá voi cô đơn nhất hành tinh". |
Les baleines sont, parmi les mammifères, ceux qui réalisent les plus longues migrations. Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú. |
Certaines espèces telles que les baleines à becs ou encore les cachalots ne possèdent de dents que sur la mâchoire inférieure. Ngược lại, các dạng động vật guốc chẵn khác như dê và hươu, chỉ có răng ở hàm dưới. |
Les biologistes expliquent qu’il est difficile de déterminer l’âge d’une baleine franche à sa mort, parce que cette espèce n’a pas de dents. Các nhà sinh học nói rằng khó để biết được tuổi thọ của loài cá voi này khi chúng chết, do chúng không có răng. |
Les autres baleines émettent des sons entre 15 et 20 hertz. Phần lớn các loài cá voi sừng tấm phát âm thanh trong khoảng 15–20 hertz. |
" Il a visité ce pays en vue également d'attraper des chevaux baleines, qui avait des os de très grande valeur pour leurs dents, dont il a apporté une certaine au roi.... " Anh đến thăm đất nước này cũng với một cái nhìn bắt ngựa cá voi, có xương giá trị rất lớn cho răng của họ, trong đó ông đã mang một số nhà vua.... |
Jonas a passé trois jours dans le ventre d'une baleine ; pour les Chrétiens, il symbolise le renouvellement de l'humanité à travers le sacrifice de Jésus, mais pour la multitude de visiteurs de ce musée, de toutes les croyances, qui y viennent tous les jours, il est le moment où le passé lointain rencontre la réalité immédiate. Chi tiết này, Jonah, người đã ở ba ngày trong bụng cá voi, với Cơ đốc giáo, đây là biểu tượng sự tái sinh của nhân loại. qua sự hy sinh của Jesus. nhưng đối với đa số khách tham quan bảo tàng bằng tất cả tấm lòng của những người hằng ngày tham quan, ông là thời khắc quá khứ xa xôi chạm và tiếp nhận hiện tại. |
" Dans les 1690 années certaines personnes étaient sur une haute colline observer les baleines et les débiter sportives avec les autres, quand on observe: il ya - pointant vers la mer - est un verts pâturages, où nos enfants des petits- enfants iront pour le pain. " " Trong năm 1690 một số người trên một ngọn đồi cao, quan sát những con cá voi phun và thể thao với nhau, khi một quan sát: có - chỉ ra biển - một màu xanh lá cây cỏ nơi con em chúng ta cháu sẽ cho bánh mì ". |
Toutes les personnes de la Chasse, et les deux baleines qui ont été tuées. Họ là những người trong 'Cuộc săn cá voi', và hai con cá bị bắt ở dưới này. |
On m'a parlé d'une baleine prise près de Shetland, qui avait au dessus d'un baril de harengs dans son le ventre.... Tôi đã nói với một con cá voi gần Shetland, đã ở trên một thùng cá trích của mình bụng.... |
Aujourd'hui, les descendants de ces mêmes baleines jouent à la surface avec leur progéniture et elles intéragissent même avec nous. Ngày nay hậu duệ của loài cá voi này cho những con cá voi nhỏ lên mặt nước chơi và tương tác với con người. |
Nous aurions peut être besoin de réguler l'intensité de la navigation touristique et les visites des baleines pour prévenir ce type de problèmes. Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baleine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baleine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.