balcon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balcon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balcon trong Tiếng pháp.
Từ balcon trong Tiếng pháp có các nghĩa là ban công, ban-công, bao lơn, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balcon
ban côngnoun (kiến trúc, sân khấu) ban công) J'ai dû passer par le balcon comme avant. Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy. |
ban-côngnoun J'ai dû passer par le balcon comme avant. Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy. |
bao lơnnoun |
Ban côngnoun (élément d'architecture consistant en une plate-forme se dégageant du mur d'un édifice) J'ai dû passer par le balcon comme avant. Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy. |
Xem thêm ví dụ
Afin de rendre ces balcons plus confortables pendant plus de jours dans l'année, nous avons étudié le vent par simulations numériques, pour créer des formes de balcons qui coupent et redirigent le vent, et fassent de ces balcons un endroit plus confortable et moins venteux. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
on n'embrasse pas des mecs sur le balcon? Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu? |
L'oncle Ibrahim était toujours sur le balcon et me parlait quand je peignais. Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ. |
Avez-vous sauté depuis le balcon pour échapper aux flammes? Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à? |
Entre ma chambre et la salle de bains se trouvait un balcon qui surplombait le salon. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
C'est pas mon bébé, c'est mon balcon. Đó không phải em bé, đó là ngực tôi. |
Lydia Davis a sauté du balcon. Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công. |
BALCON Ils ont été copiés à distance. Chúng đã được sao chép từ một địa điểm từ xa. |
Il y a plusieurs années, quand ce centre de conférences était en construction et presque terminé, je suis entrée dans ce bâtiment sacré au niveau des balcons, portant un casque et des lunettes de protection, prête à passer l’aspirateur sur la moquette que mon mari aidait à poser. Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. |
La prochaine chanson est dédiée au gars qui crie du balcon Được rồi, bài hát tiếp theo xin dành cho anh chàng la hét từ phía ban công |
Nous avons pensé à utiliser les balcons comme nouveaux connecteurs sociaux. Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới. |
Et puis il y a ce petit truc, avec ce balcon et la jupe, un peu comme une ballerine qui soulève sa jupe pour me laisser entrer dans le foyer. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
J'ai dû passer par le balcon comme avant. Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy. |
Tu réfléchiras, pour le balcon? Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không? |
Nous étions assis côte à côte au balcon quand a été présenté le discours sur la “ grande multitude ”, ou “ grande foule ”. Ralph và tôi ngồi chung trên bao lơn khi bài diễn văn “đoàn đông lớn” hoặc “đám đông lớn” được trình bày. |
Avec un camarade de classe au balcon à un concert. Với một thằng bạn học ở trên ghế tại một buổi hòa nhạc. |
J'attends sur le balcon. Tôi ra ban công ngắm cảnh đây. |
À l’origine, il n’y avait pas de balcon, et il a fallu en ajouter un. Lúc đầu nó không có ban công, và nó đã phải được xây thêm. |
Le taureau m'a vu depuis la fenêtre et est sorti sur le balcon. Thực ra, con bò thấy tôi bên cửa sổ và nó lao ra ban công. |
Notre balcon? Ban công? |
Krug, le balcon! Krug, ra ban công. |
Pourquoi t'as sauté du balcon? Vậy sao bố lại nhảy ra khỏi ban công? |
J’étais en train de faire la vaisselle à la cafétéria et, au moment du discours, je suis allé m’asseoir, seul, au deuxième balcon. Tôi đang giúp rửa chén bát ở quầy ăn và khi bài giảng bắt đầu, tôi lên ban-công ngồi một mình. |
Pouvoir simplement sortir sur votre balcon ou sur la terrasse du troisième étage, permet de vous sentir connecté à la nature, même lorsque vous êtes bien en hauteur. Giờ bạn chỉ việc ra ban công hoặc sân thượng tại tầng ba, bạn có thể kết nối với bên ngoài, ngay cả khi bạn ở rất cao so với mặt đất. |
En les saluant, j’ai, reconnu en Misti la fillette du balcon, à qui j’avais adressé mes propos. Khi chào họ, tôi nhận ra Misti là em gái ngồi ở trên lầu mà tôi đã đưa ra những lời nhận xét của mình về em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balcon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới balcon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.