bagage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bagage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagage trong Tiếng pháp.
Từ bagage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành lý, 行李, hành lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bagage
hành lýnoun (Sacs et autres conteneurs appartenant à un voyageur.) Veuillez coller cette étiquette sur vos bagages. Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn. |
行李noun |
hành línoun Nous avons besoin d'entrer dans son bagage de soute. Chúng ta cần phải kiểm tra hành lí của ông ta. |
Xem thêm ví dụ
Tu m'aides à faire mes bagages? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
D’autres passagers ont dû laisser des bagages en raison des limites de poids ; mais, à notre grand soulagement, toutes nos caisses sont arrivées à destination. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Quand nous plierons bagage... il y a de la place pour tes affaires dans mon chariot. Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo. |
Peu importe le bagage, chớ thành kiến hay phân biệt ai. |
4) Donne un pourboire au porteur de bagages, et laisses- en un à la femme de chambre chaque jour. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ. |
Oui, mais mon bagage n'essaie pas de me tuer toutes les cinq minutes. Nhưng " cái cũ " của anh không cố giết anh cứ mỗi 5 phút. |
Vous atterrissez à l'aéroport, et vous êtes accueillis par une dame indienne qui vous emmène à Al Maha Services, où vous rencontrerez une dame philippine qui vous laisse aux mains d'une dame Sud- Africaine qui vous emmène alors à un Coréen qui vous emmène à un Pakistanais avec les bagages qui vous emmène à la voiture avec un Sri- lankais. Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka. |
Fais tes bagages. Thu dọn đồ đạc. |
Quelques jours après, alors que nous déchargions un bateau qui venait d’arriver, un policier a salué le colonel et lui a signalé : “ Monsieur, vos bagages sont arrivés. Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
CAPULET Accrochez toi, les bagages des jeunes! misérable désobéissants! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
Il a regardé toute l'émission. A la dernière gare, il s'est levé pour prendre son bagage, et s'est cogné contre la tringle. C'est alors qu'il s'est aperçu qu'il était chez lui. Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình. |
" Fait tes bagages et pars " je t'avais dit! Tôi đã nói dọn đồ đạc và đi đi mà! |
Évidemment, quand le discours public du cycle en cours incluait une projection de diapositives, comme cela se faisait à l’époque, nos bagages s’alourdissaient. Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn. |
Bagage à main Hành lý xách tay |
Vous me faites vivre avec 20 kilos de bagages et je ne m’en porte pas plus mal. Anh bắt tôi sống với 20 ký lô hành lý, và tôi thỏa mãn”. |
Des bagages? Hành lý? |
Une première dame est toujours prête à plier bagage. Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ. |
Alors, toute cette famille prépara ses bagages et partit. Một số nhà leo núi đã gói ghém hành lý và rời đi. |
Si votre bagage est trop gros, nous le mettrons dans la soute pour vous. chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ bạn. |
On a fini par m’appeler “ celle qui a beaucoup de bagages ”. Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”. |
Je cherche le wagon à bagages. Tôi đang tìm toa hành lý. |
Il veut dominer le monde, et on peut le caser dans les casiers à bagages. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
Comment évidence fugitive he'sa! aucun bagage, pas un carton à chapeau, une valise ou un sac de nuit - pas de des amis de l'accompagner au quai avec leurs adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Le CAPPS les sélectionne tous les trois pour un contrôle approfondi des bagages. CAPPS được lựa chọn, tất cả ba là dành cho một chi tiết kiểm tra hành lý. |
Je n' ai pas mes bagages! Tôi quên hành lý rồi |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bagage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.