bafouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bafouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bafouer trong Tiếng pháp.
Từ bafouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhạo báng, chế giểu, chế nhạo, mạt sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bafouer
nhạo bángverb |
chế giểuverb |
chế nhạoverb |
mạt sátverb |
Xem thêm ví dụ
Tu l'as bafoué en la faisant embarquer! Em đã xem thường Phụ vương khi đem người này theo |
La justice est si souvent bafouée que la colère peut nous gagner et notre paix de l’esprit être entamée. Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an. |
Fouler aux pieds nos croyances, bafouer notre liberté. Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta. |
Les libertés sont bafouées dans votre ville. Tự do dân sự đang bị xâm phạm trong thành phố của ngài. |
4 Jéhovah mettra fin à l’actuel système de choses méchant, car Son nom y est bafoué. 4 Đức Giê-hô-va sẽ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này, vì danh Ngài bị nhục mạ trong thế gian hiện nay. |
Le problème est que ces lois sont bafouées. Vấn đề là, những luật này thì thường bị xem nhẹ. |
L’Histoire est jalonnée de crimes contre l’humanité qui ont complètement bafoué les droits de l’homme. Trong suốt lịch sử, có nhiều tội ác chống lại nhân loại khi nhân quyền hoàn toàn bị chà đạp. |
Pour rendre possible le pardon du péché sans que la justice soit bafouée, Jéhovah a pourvu au sacrifice rédempteur de son Fils, Jésus Christ, ce qui fut la plus remarquable manifestation de miséricorde de tous les temps (Matthieu 20:28 ; Romains 6:22, 23). Nhằm tha thứ tội lỗi mà không vi phạm công lý của Ngài, Đức Giê-hô-va đã cung cấp của-lễ hy sinh làm giá chuộc qua Con Ngài, Chúa Giê-su Christ—hành động vĩ đại nhất thể hiện lòng thương xót. |
Mais si, dans son comportement général, il bafoue l’esprit de la démocratie et tous les principes qui s’y rattachent, peut- on dire qu’il s’agit vraiment d’un démocrate? Nhưng nếu qua các hành động của mình, người đó coi thường tinh thần dân chủ và tất cả các nguyên tắc liên quan đến nền dân chủ, thì người đó có thể nào được cho là một người thực sự ủng hộ chính thể dân chủ không? |
13 La miséricorde de Jéhovah ne bafoue donc pas sa norme de justice ; mais peut- on dire qu’elle change sa justice d’une façon ou d’une autre ? 13 Dù không vi phạm tiêu chuẩn về công lý, lòng thương xót của Đức Giê-hô-va có ảnh hưởng đến công lý theo một cách nào đó không? |
J' étais aveuglé par les caprices de la chair, et je vous ai abandonné et bafoué Thần đã mù quáng vì thèm muốn ngu ngốc và đã phản bội hoàng thượng |
La dignité humaine : un droit souvent bafoué Nhân phẩm —Một quyền thường bị xâm phạm |
17 Ces normes sont aujourd’hui largement bafouées. 17 Ngày nay, các tiêu chuẩn nầy bị nhiều người bỏ qua. |
Il semblait vraiment que ses droits de futur mari avaient été bafoués. Toàn thể sự việc dường như là sự xâm phạm quyền của ông với tư cách người chồng tương lai. |
Quelles normes élevées la Bible établit- elle dans le domaine de la moralité sexuelle, et comment ces normes sont- elles bafouées de nos jours? Kinh-thánh đặt tiêu chuẩn cao nào về luân lý tình dục, và ngày nay tiêu chuẩn đó bị bỏ qua thế nào? |
C'est parce qu'obtenir uniquement des yeux rouges bafoue une loi essentielle de la biologie, la génétique Mendélienne. Đó là bởi vì việc chỉ thu được muỗi mắt màu đỏ đi ngược lại định luật được coi là nền tảng tuyệt đối trong sinh học, quy tắc di truyền Mendel. |
Jéhovah a- t- il bafoué sa justice en faisant miséricorde à David ? Khi thương xót Đa-vít, Đức Giê-hô-va có vi phạm công lý của Ngài không? |
" Avec ce péché de désobéissance en lui, Jonas reste bafoue encore à Dieu, par cherchant à fuir. " Với tội lỗi của sự bất tuân trong anh, Jonah vẫn flouts hơn nữa với Chúa, bằng cách tìm cách chạy trốn khỏi Ngài. |
Singapour bafoue la liberté de culte Singapore chà đạp lên quyền tự do tín ngưỡng |
Les Israélites du temps d’Ézékiel ont transgressé la Loi de Dieu de bien d’autres façons encore et ils en ont bafoué l’esprit. Qua những cách này và cách khác, dân Y-sơ-ra-ên vào thời Ê-xê-chi-ên đã bỏ Luật pháp Đức Chúa Trời và chà đạp lên tinh thần yêu thương vốn là hiện thân của Luật pháp. |
À un moment paroxystique de l’action, Rodrigues entend les gémissements de ceux qui ont abjuré, mais doivent rester dans le puits de torture jusqu'à ce que lui-même bafoue l'image du Christ. Tại đỉnh điểm, Rodrigues nghe thấy những tiếng rên rỉ của những người đã chối bỏ đức tin, nhưng vẫn còn ở trong hố, một khi ông chưa dẫm đạp lên hình ảnh của Chúa. |
En ce qui concerne le salaire des femmes, la formule à travail égal salaire égal est partout bafouée. Ấp Chung Ly ở biên giới nước Sở là cùng ấp Ty Lương ở biên giới nước Ngô đều làm nghề nuôi tằm. |
De nombreuses valeurs chères aux générations passées sont désormais bafouées. Nhiều giá trị đạo đức từng được các thế hệ trước đề cao nay không còn được tôn trọng. |
Bafoue-la, et des gens en pâtiront. Nếu em lạm dụng sức mạnh đó, mọi người sẽ bị tổn thương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bafouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bafouer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.