backside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backside trong Tiếng Anh.
Từ backside trong Tiếng Anh có các nghĩa là mông đít, đít, mặt sau, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backside
mông đítnoun |
đítnoun I oughta give you a kick in the backside for startin'all this. Tôi phải đá đít cậu vì đã khơi ra chuyện này. |
mặt saunoun |
môngnoun As Sagittarians are constantly in motion , the thighs and backside muscles are usually tight . Bởi vì những người có cung Nhân Mã thường chuyển động , đùi và các cơ mông thường bó chặt . |
Xem thêm ví dụ
The name Actinotia is derived from the Greek words akte (important or high place) and noton (backside), referring to the plume at the back of the body. Tên gọi Actinotia xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại, akte (quan trọng hoặc cao cả) và noton (phía sau), ám chỉ chùm lông ở phía sau cơ thể. |
The backside is too thick. Nhưng mà phía sau dày quá. |
I oughta give you a kick in the backside for startin'all this. Tôi phải đá đít cậu vì đã khơi ra chuyện này. |
Examples include Thalia's tickle grab, Lucina's mystic move which has her lowering her bikini top and shooting a laser beam from her breasts, Zaria's grab which has her turning her opponent around then pushing her backside away with her own, and Venus's grab in which she strips her opponent of her bikini top making her too embarrassed to fight. Ví dụ như chiêu ôm gãi của Thalia, chiêu thức thần bí của Lucina cho phép cô tuột bộ bikini từ trên xuống và bắn một chùm tia laser từ ngực của cô, chiêu của Zaria sẽ tóm lấy đối thủ và xoay quanh rồi giáng một cú ra đằng sau và chiêu của Venus là lột bộ bikini từ phần trên khiến cho đối thủ tỏ ra xấu hổ đến mức không thể chiến đấu được nữa. |
It's like the backside of your worst nightmares. Nó giống như phần sau của những cơn ác mộng tồi tệ nhất của bạn. |
Approximately two months after the hearing, the organizations agreed on a settlement in which audio recordings were to either be affixed with a warning label reading "Explicit Lyrics: Parental Advisory" or have its lyrics attached on the backside of its packaging. Khoảng hai tháng sau buổi điều trần, các tổ chức đã đồng ý giải quyết bằng việc các bản thu âm phải được gắn nhãn cảnh báo "Explicit Lyrics: Parental Advisory" hoặc có lời bài hát đính kèm trên bìa. |
An officer made him get off immediately with a kick in the backside. Một tên sĩ quan lập tức hât anh ta xuống bằng một cái đá vào đít. |
Get off your backsides! Đứng dậy hết đi mấy thằng con bò! |
She dazzled the world as she finished a virtually flawless run culminating in a backside rodeo 720. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
If two cloths are used, the cloth used for the backside of the obi may be cheaper and the front cloth may be, for example, brocade. Nếu sử dụng hai miếng vải, loại vải dùng cho mặt sau của obi có thể rẻ hơn và mặt trước có thể may bằng loại vải như thổ cẩm. |
Here's the Virgin Mary on the backside, which they started to wipe off. Đây là Đức Mẹ Mary từ phía sau, mà họ đã bắt đầu lau đi. |
I was a nanny; I was a home care attendant for all these different old people, and then I said, child, if I have to touch another white man's backside, I might as well get paid a lot more money for it than this, you understand? Tôi làm bảo mẫu; người coi sóc nhà cửa cho tất cả những cụ già khác nhau, rồi tôi nói, trẻ em, nếu tôi phải chạm vào lưng một người da trắng khác, tôi có thể được trả nhiều tiền hơn so với việc đó, các bạn hiểu chứ? |
Oh my poor backside! Mông của tui. |
Sat on their backsides taking his money to cheer him as he goes by. Ngồi bệt ra đất nhận tiền rồi cổ vũ nó khi nó đi ngang chứ gì. |
In a bathrobe, bare backside... Trong bộ khăn tắm, lưng trần... |
Get your backsides up against that back wall over yonder. Mọi người úp mặt vào bức tường chỗ đằng kia! |
On the backside, it's much more humane -- entrance, dining hall, etc. Ở phần sau, mang tính nhân văn nhiều hơn -- lối vào, sảnh phòng tiệc, etc.. |
I can understand that; a kick in the backside is humiliating and it’s not good. Tôi hiểu anh ta, đá vào đít, đó là một sự nhục mạ và không hay ho gì. |
“If I were fondling your backside, you’d be wearing a decidedly different facial expression.” “Nếu tôi đang vuốt ve lưng cô, cô sẽ có nét mặt hoàn toàn khác.” |
It's like the backside of your worst nightmares. Như là phần tối tăm nhất của cơn ác mộng tồi tệ nhất. |
The vehicle began re-entry by firing the Orbital maneuvering system engines, while flying upside down, backside first, in the opposite direction to orbital motion for approximately three minutes, which reduced the Shuttle's velocity by about 200 mph (322 km/h). Tàu bắt đầu tái nhập khí quyển bằng cách rời bỏ quỹ đạo bằng cách sử dụng các động cơ điều khiển quỹ đạo, trong khi đang bay lộn ngược, và ngược chiều với hướng quỹ đạo trong vòng 3 phút, lúc ấy sẽ giảm tốc độ của tàu khoảng 200 dặm/h (322 km/h). |
Sir, there's a monkey flashing his backside at you. Đại nhân, con khỉ này thật mất dạy. |
But then, in the backside, he's got this little nook with a few of his employees where they can fix almost anything. Nhưng, ở phía sau, anh ta có một góc nhỏ cùng với một vài nhân công nơi họ có thể sửa hầu như tất cả mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backside
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.