atrial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrial trong Tiếng Anh.
Từ atrial trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoang tai ngoài, thuộc tâm nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrial
khoang tai ngoàiadjective |
thuộc tâm nhĩadjective |
Xem thêm ví dụ
For most kids with atrial septal defects , no one knows why they developed this problem . Đối với hầu hết trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ thì không ai biết sao chúng lại bị như thế . |
In some cases , the tendency to develop an atrial septal defect may be inherited , or genetic . Trong một số trường hợp thì khuynh hướng bị khuyết tật vách tâm nhĩ có thể là do di truyền , hay do gien . |
A kid with a small atrial septal defect usually can participate in sports and regular activities . Thường thì trẻ bị khuyết tật nhỏ ở vách tâm nhĩ có thể chơi thể thao và sinh hoạt bình thường . |
I was born with atrial septal defect —a hole in the heart. Mình bị khuyết vách tâm nhĩ bẩm sinh, tức có một lỗ hổng trong tim. |
Atrial septal defect ( ASD ) : ASD is a hole in the heart wall ( called the septum ) that separates the left atrium and the right atrium . Khuyết tật vách tâm nhĩ ( ASD ) : ASD là lỗ trong thành tim ( được gọi vách ngăn ) tách tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải . |
What Is an Atrial Septal Defect ? Khuyết tật vách tâm nhĩ là gì ? |
In some kids with small-sized atrial septal defects ( small-size holes ) , the hole can close up on its own . Ở một số trẻ bị khuyết tật nhỏ ở vách tâm nhĩ ( lỗ nhỏ ) thì lỗ này có thể tự khép lại . |
19 I have heard their prayers, and will accept their offering; and it is expedient in me that they should be brought thus far for a atrial of their bfaith. 19 Ta đã nghe lời cầu nguyện của họ, và sẽ chấp nhận sự hiến dâng của họ; và ta thấy cần thiết là họ phải bị mang đi xa như vậy là để thử thách ađức tin của họ. |
Atrial septal defects are one of the more common types of these heart defects . Khuyết tật vách tâm nhĩ là một trong các loại khuyết tật tim thường gặp hơn . |
Atrial Septal Defect Is One of the More Common Heart Defects Khuyết tật vách tâm nhĩ là một trong những khuyết tật tim thường gặp hơn |
Most kids with a medium-sized or large-sized atrial septal defect will need some kind of procedure to close the hole . Hầu hết trẻ bị khuyết tật vừa hoặc lớn ở vách tâm sẽ cần đến một biện pháp nào đó để làm cho lỗ này khép lại . |
Many kids with an atrial septal defect do n't have any problems or symptoms because of it . Nhiều trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ không gặp bất kỳ vấn đề hay triệu chứng gì vì lý do này . |
Atrial Septal Defect Khuyết tật vách tâm nhĩ |
Atrial septal defect or ASD for short , is a heart condition that can affect kids . Khuyết tật vách tâm nhĩ hay viết tắt là ASD , là bệnh tim có thể ảnh hưởng đến trẻ con . |
Atrial fibrillation throwing emboli. Kết sợi tâm nhĩ gây nghẽn mạch. |
Kids with atrial septal defects rarely have any further heart problems . Trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ hiếm khi gặp các vấn đề khác về tim . |
We can also know who's likely to get atrial fibrillation. Chúng ta cũng có thể biết ai mắc bệnh rung nhĩ kịch phát. |
Atrial myxoma is more likely. U niêm tâm nhĩ hợp lí hơn. |
If a doctor thinks a kid may have an atrial septal defect , some tests might be done . Nếu bác sĩ cho là có thể trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ thì sẽ yêu cầu làm một số xét nghiệm . |
Atrial septal defects develop when a baby is still growing inside its mother . Khuyết tật vách tâm nhĩ phát triển khi bé vẫn còn phát triển trong bụng mẹ . |
In other cases , an atrial septal defect might happen if the pregnant woman was exposed to chemicals while the baby was growing in her uterus . Trong những trường hợp khác thì khuyết tật vách tâm nhĩ có thể xảy ra nếu như thai phụ tiếp xúc với hoá chất khi bé đang phát triển trong tử cung . |
In a person with an atrial septal defect , there 's an opening in that wall . Ở người bị khuyết tật vách tâm nhĩ thì thành này có một lỗ hở . |
This appears to "function as a decompression chamber during left ventricular systole and during other periods when left atrial pressure is high". Điều này xuất hiện để "hoạt động như một buồng giải nén trong tâm thất thất trái và trong các giai đoạn khác khi áp suất nhĩ trái cao". |
Occasionally , a kid with a very large atrial septal defect might have a poor appetite , may tire easily , may grow slowly , can experience shortness of breath , or have lung problems , like pneumonia . Thỉnh thoảng , trẻ bị khuyết tật rất rộng ở vách tâm nhĩ có thể chán ăn , dễ mệt mỏi , phát triển chậm , khó thở , hoặc gặp vấn đề về phổi , chẳng hạn như viêm phổi . |
To understand an atrial septal defect , it helps to know how the heart works . Để biết khuyết tật vách tâm nhĩ là gì thì phải tìm hiểu xem tim hoạt động như thế nào . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới atrial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.