Atlantic Ocean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Atlantic Ocean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Atlantic Ocean trong Tiếng Anh.
Từ Atlantic Ocean trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đại Tây Dương, Đại tây dương, 大西洋, đại tây dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Atlantic Ocean
Đại Tây Dươngproper So it's been picked up by wind, blown across the Atlantic Ocean. Chúng đã theo gió băng qua Đại Tây Dương. |
Đại tây dươngproper (the ocean lying between the Americas to the west and Europe and Africa to the east) So it's been picked up by wind, blown across the Atlantic Ocean. Chúng đã theo gió băng qua Đại Tây Dương. |
大西洋proper (the ocean lying between the Americas to the west and Europe and Africa to the east) |
đại tây dương
So it's been picked up by wind, blown across the Atlantic Ocean. Chúng đã theo gió băng qua Đại Tây Dương. |
Xem thêm ví dụ
There were several engagements between battleships in the Pacific and Atlantic oceans. Có nhiều cuộc giao lưu giữa các thiết giáp hạm ở Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. |
Should any of their sections separate, the Atlantic Ocean would rush in.) Chỉ cần một đường hầm sụp xuống, nước biển Đại Tây Dương sẽ tràn vào.) |
Deep water circulation is controlled primarily by inflows from the Atlantic Ocean, the Red Sea, and Antarctic currents. Dòng hải lưu dưới sâu chịu sự chi phối bới các dòng chảy vào từ Đại Tây Dương, biển Đỏ, và các dòng hải lưu Nam Cực. |
Currently, there is no concrete evidence that this species occurs in the Atlantic Ocean. Hiện nay, không có bằng chứng về việc loài này sinh sống trong nước biển. |
Spacecraft #11 sank and was recovered from the bottom of the Atlantic Ocean after 38 years. Tàu số #11 chìm và được trục vớt từ đáy Đại Tây Dương sau 38 năm. |
However, at this time, the Atlantic Ocean was relatively narrow. Nhưng trong khoảng thới gian này Đại Tây Dương còn tương đối hẹp. |
Yet the Titanic continued to increase her speed, cutting through the cold Atlantic Ocean. Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá. |
While I waited, I gazed out at the Atlantic Ocean only a few hundred yards away. Khi đang đợi, tôi ngắm nhìn Đại Tây Dương nằm cách đó vài trăm mét. |
You don't tell the Atlantic Ocean to behave. Không thể bảo Đại Tây Dương phải cư xử thế nào. |
International fishing authorities are considering banning shark fishing (and finning) in the Atlantic Ocean and Mediterranean Sea. Các cơ quan quản lý nghề cá quốc tế hiện đang cố gắng cấm bắt cá mập ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. |
During the Middle Jurassic epoch, Pangaea began to separate into Laurasia and Gondwana, and the Atlantic Ocean formed. Trong Trung Jura, Pangaea bắt đầu chia tách thành Laurasia và Gondwana, Đại Tây Dương bắt đầu hình thành. |
After undergoing shakedown trials, Butler engaged in escort work in the Atlantic Ocean and Gulf of Mexico. Sau khi hoàn tất chạy thử máy, Butler tham gia hoạt động hộ tống vận tải tại khu vực Đại Tây Dương và vịnh Mexico. |
It takes only one and a half days to cross the Atlantic Ocean. Để bay qua Đại Tây Dương chỉ cần mất một ngày rưỡi. |
Atlantic salmon (Salmo salar) reproduce in northern rivers on both coasts of the Atlantic Ocean. Cá hồi Đại Tây Dương, (Salmo salar) sinh sản tại những dòng sông phía bắc ở cả hai bờ Đại Tây Dương. |
Meanwhile, Fram continued to drift westward, finally emerging in the North Atlantic Ocean. Trong khi đó, Fram tiếp tục trôi hướng về phía tây, cuối cùng xuất hiện ở Bắc Đại Tây Dương. |
Later that month, the aircraft crossed the Atlantic Ocean to Spain. Cuối tháng này, nó đã bay qua Đại Tây Dương để đến Tây Ban Nha. |
The Atlantic puffin is the only species in the genus Fratercula to occur in the Atlantic Ocean. Hải âu cổ rụt Đại Tây Dương là loài duy nhất trong chi Fratercula có mặt ở Đại Tây Dương. |
The United States Navy acquired U-2513 and U-3008, operating them both in the Atlantic Ocean. Hoa Kỳ đã lấy hai chiếc U-2513 và U-3008 sau đó đã được biên chế vào hải quân Hoa Kỳ. |
As a youth, Karle enjoyed handball, ice skating, touch football and swimming in the nearby Atlantic Ocean. Khi còn trẻ, Karle thích chơi môn bóng ném, trượt băng, touch football và bơi lội gần Đại Tây Dương. |
Hess therefore concluded that the Atlantic Ocean was expanding while the Pacific Ocean was shrinking. Theo Hess, Đại Tây Dương đang mở rộng trong khi Thái Bình Dương đang co lại. |
So it's been picked up by wind, blown across the Atlantic Ocean. Chúng đã theo gió băng qua Đại Tây Dương. |
These bodies of water drain into both the Atlantic Ocean and the Congo River basin. Những phần nước này chảy vào cả Đại Tây Dương và lưu vực sông Congo. |
Since 2011, subtropical storms in the western South Atlantic Ocean are named by the Brazilian Navy Hydrographic Center. Từ năm 2011, các cơn bão cận nhiệt đới ở phía Nam Đại Tây Dương được đặt tên bởi Trung tâm Thủy văn Hải quân Braxin. |
These currents bring cooling effects around the eastern South Atlantic Ocean. Những dòng biển này mang đến hiệu ứng làm lạnh cho Nam Đại Tây Dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Atlantic Ocean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Atlantic Ocean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.