asustado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asustado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asustado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asustado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sợ hãi, sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asustado
sợ hãiadjective Tom se sentía desamparado y asustado. Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi. |
sợverb (Que tiene miedo de o por algo.) Tom se sentía desamparado y asustado. Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi. |
Xem thêm ví dụ
Y esto fue "Asustado". Và đây là "Ác mộng." |
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Al menos finge estar un poco asustado. ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ. |
Doctor, estoy asustado. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
¿Estás asustada? Cô có sợ không? |
Asustado tiembla Jonás, y convocando a toda su audacia en la cara, sólo se ve tan mucho más cobarde. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Probablemente estaba avergonzada, asustada. Có lẽ cảm thấy xấu hổ, sợ hãi. |
¿Estás asustado? Anh sợ không? |
Y enseguida, se dio cuenta de que los soldados, con sus dedos temblorosos apuntando en los gatillos, estaban más asustados que los manifestantes estudiantiles detrás de ella. Và Aung San Suu Kyi đã nhanh chóng nhận ra rằng ngón tay đặt trên cò súng của những người lính đang run rẩy họ đang sợ hãi hơn cả những sinh viên biểu tình sau lưng bà. |
Y debo decirles que por un momento estaba un poco asustada. Phải nói với bạn là, tôi đã có tí nản lòng trong một khoảnh khắc . |
Sólo estaba asustada, es todo. Cô ta sợ, chỉ thế thôi. |
¿No estás asustada? Cô không lo sợ à? |
¿La gente está muy asustada? Mọi người khá sợ hãi? |
Ella está asustada y sola sin él. Bà ấy sợ hãi và cô đơn khi không có ông ta. |
¿Estás asustado, Reid? Chú sợ hả, Reid? |
Todo lo que necesita es un hombre hambriento en una ciudad asustada para delatar a da Vinci. Tất cả những gì hắn cần là một người đàn ông đang đói trong thành phố sợ hãi bắt Da Vinci lên. |
No estas ni siquiera un poco asustado? Em không sợ chút nào? |
Está asustada. Cô ấy đang sợ hãi. |
" Pobrecita! - Dijo Alicia, en tono de persuasión, y ella se esforzó para silbar a ella, pero ella estaba terriblemente asustada todo el tiempo al pensar que podría ser hambre, en cuyo caso sería muy probable que la consumen, a pesar de toda su persuasión. 'Điều ít người nghèo! " Alice, với một giọng dỗ dành, và cô ấy đã cố gắng khó khăn để tiếng còi với nó, nhưng cô ấy khủng khiếp sợ hãi tất cả các thời gian với ý nghĩ rằng nó có thể được đói, trong trường hợp nó sẽ là rất có khả năng ăn của mình mặc dù tất cả các lời khẩn nài của cô. |
Estaba muy asustada. Cô ấy rất sợ hãi. |
Cada noche, me despertaba con un sudor frío solo y asustado. Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc. |
¿Por qué está tan asustada? Sao nhìn cô sợ hãi vậy? |
Y Alicia estaba tan asustada que salió corriendo a la vez en la dirección que señaló que, sin tratar de explicar el error que había hecho. Và Alice đã được rất nhiều sợ hãi rằng cô ấy chạy cùng một lúc trong chỉ đạo của nó chỉ, mà không cần cố gắng để giải thích sai lầm nó đã làm. |
Kai quería ayudar, pero Kai estaba asustada. Kai đã muốn giúp, nhưng Kai sợ. |
Sé que estás asustado. Tao biết mày sợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asustado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asustado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.