atalaya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atalaya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atalaya trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atalaya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đài thiên văn, Đài thiên văn, tháp canh, sự canh gác, chòi canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atalaya
đài thiên văn(observatory) |
Đài thiên văn(observatory) |
tháp canh(observatory) |
sự canh gác(look-out) |
chòi canh(watch tower) |
Xem thêm ví dụ
Discurso con participación del auditorio basado en La Atalaya del 15 de julio de 2003, página 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Vea el artículo “Hombres de origen humilde traducen la Biblia”, de La Atalaya del 1 de julio de 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Con un poco de planificación, también hallaremos el tiempo para analizar la información del Estudio de Libro de Congregación y el Estudio de La Atalaya. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
La Atalaya del 15 de abril de 1992 anunció que se nombraría a ciertos hermanos seleccionados principalmente de las “otras ovejas” para ayudar a los comités del Cuerpo Gobernante; estos corresponderían a los netineos de los días de Esdras. (Juan 10:16; Esdras 2:58.) Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Yo respondí con una sonrisa y le di La Atalaya y ¡Despertad! Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Si se desea examinar un esquema detallado de esta profecía, véase la tabla que aparece en las páginas 14 y 15 de La Atalaya del 15 de febrero de 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
¿Cuál es la responsabilidad de la clase del atalaya? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
con La Atalaya? kèm với Tháp Canh như thế nào? |
Cierto día, decidió no solo dejarle el número más reciente de La Atalaya, sino que también le leyó un texto que aparecía en la misma revista. Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy. |
Una herramienta importante en su evangelización ha sido la revista La Atalaya. Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh. |
Índice de los temas para La Atalaya, 1987 Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
b) ¿Cómo se vale de La Atalaya “el esclavo fiel y discreto”? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
Abril y mayo: Ejemplares sueltos de La Atalaya y ¡Despertad! Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Analice brevemente la página 32 de La Atalaya del 15 de agosto de 2000. Trình bày sơ lược bài nơi Tháp Canh ngày 15-8-2000 trang 32. |
a una persona de su ruta de revistas que no había recibido el primer número de La Atalaya. tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5. |
21 Lo mismo es cierto hasta buen grado al leer La Atalaya o los párrafos en un estudio de libro. 21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế. |
Por ejemplo, ¿nos preparamos con cuidado para el estudio semanal de La Atalaya con la meta de participar en él? Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không? |
Hallarán principios útiles en la información publicada sobre cómo dirigir el Estudio de La Atalaya. Các anh sẽ tìm thấy những nguyên tắc hữu ích khi xem lại sự chỉ dẫn đã được xuất bản về cách điều khiển Phần học Tháp Canh. |
(Mateo 24:45.) Hace treinta y seis años, La Atalaya del 15 de marzo de 1960, página 170, exhortó: “Realmente, ¿no [...] [es cuestión de] equilibrar todas estas demandas que se hacen a nuestro tiempo? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
(Ezequiel 3:17-21.) La revista La Atalaya del 1 de marzo de 1984 explicó: “Este atalaya observa cómo las cosas que están sucediendo en la Tierra cumplen las profecías bíblicas, da la alarma acerca de una inminente ‘grande tribulación como la cual no ha sucedido una desde el principio del mundo’ y publica ‘buenas nuevas de algo mejor’”. (Mateo 24:21; Isaías 52:7.) Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
La Atalaya del 15 de febrero de 1997 publicó una lista de las 193 asambleas que se realizarán en los estados contiguos de Estados Unidos. Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ. |
Por ejemplo, puede que él subraye en un breve lapso las respuestas a las preguntas de un artículo de estudio de La Atalaya, pero ¿significa eso que se ha estudiado la información? Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? |
Repase la invitación que aparece en la última página de La Atalaya del 1 de abril de 2007, y anime a los publicadores a invitar a los interesados al discurso especial que se pronunciará el 15 de abril. Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4. |
5 Las revistas La Atalaya y ¡Despertad! 5 Tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
La Atalaya del 15 de octubre explicó que a ningún Testigo se le podía reconocer como miembro aprobado de la congregación mientras siguiera con ese vicio letal, contaminante y desconsiderado. Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atalaya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atalaya
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.