atardecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atardecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atardecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atardecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buổi tối, buổi chiều, tối, hoàng hôn, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atardecer
buổi tối(eve) |
buổi chiều(evening) |
tối(evening) |
hoàng hôn(dusk) |
đêm
|
Xem thêm ví dụ
En una batalla contra los amalequitas, “David estuvo derribándolos desde la oscuridad matutina hasta el atardecer” y tomó mucho despojo. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
En forma de discurso, repase brevemente estos artículos recientes de Nuestro Ministerio del Reino: “Prediquemos sin temor en los negocios” (km 3/12), “Ayudemos a las personas a escuchar a Dios” (km 7/12) y “¿Podríamos salir a predicar al atardecer?” Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?” |
Y uno ve, dada la velocidad, un amanecer o un atardecer cada 45 minutos durante medio año. Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời |
Si la prenda en cuestión era el manto del deudor, tenía que devolvérselo al atardecer, pues probablemente lo necesitara para abrigarse de noche (Deuteronomio 24:10-14). Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Pero no podemos estar clavando del amanecer al atardecer, querida. Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ. |
Un recuerdo que el Espíritu a menudo me trae a la mente es el de una reunión sacramental celebrada al atardecer en un cobertizo de metal en Innsbruck, Austria, hace muchos años. Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm. |
Suave como el atardecer. Nó mềm mại, như cây cỏ. |
9 DE NISÁN (comienza al atardecer) NGÀY 9 NI-SAN (lúc mặt trời lặn) |
Al atardecer divisamos Cape York, y lentamente giramos hacia el norte, acercándonos a la costa. Đến chiều tối chúng tôi thấy được Cape York và từ từ rẽ sang hướng bắc, gần đất liền hơn. |
Una delicada penumbra envuelve Jerusalén al atardecer, cuando la luna llena empieza a elevarse por encima del monte de los Olivos. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
De ahí que Eclesiastés 11:6 declare: “Por la mañana siembra tu semilla, y hasta el atardecer no dejes descansar la mano; pues no sabes dónde tendrá éxito esto, aquí o allí, o si ambos a la par serán buenos”. Truyền-đạo 11:6 nói: “Vừa sáng sớm, khá gieo giống ngươi, và buổi chiều, chớ nghỉ tay ngươi; vì ngươi chẳng biết giống nào sẽ mọc tốt, hoặc giống nầy, hoặc giống kia, hoặc là cả hai đều sẽ ra tốt”. |
La tienda del hombre estaba llena, y el comerciante rogó al pastor que esperase hasta el atardecer. Cửa tiệm đang đầy khách hàng nên ông ta yêu cầu chàng chăn cừu đợi đến xế trưa. |
Jehová también supo lo que ocurrió al atardecer de cierto día en que David observó a la esposa de su prójimo bañándose, y vio lo que sucedió cuando David permitió por un corto período que el deseo pecaminoso excluyera a Dios de sus pensamientos. Một buổi chiều kia khi Đa-vít nhìn vợ người lân cận tắm, Đức Giê-hô-va cũng đã biết, và Ngài thấy điều gì xảy ra khi Đa-vít, chỉ trong một phút chốc, đã để cho dục vọng tội lỗi làm ông quên đi Đức Chúa Trời (II Sa-mu-ên 11:2-4). |
Est 8:1, 2. ¿Cómo se cumplió lo que Jacob profetizó en su lecho de muerte acerca de que Benjamín dividiría el despojo al atardecer? Êxt 8:1, 2—Lời tiên tri của Gia-cốp lúc sắp qua đời liên quan đến việc Bên-gia-min ‘phân chia mồi cướp được vào buổi tối’ đã ứng nghiệm ra sao? |
No miran ni las sucias calles ni el hermoso cielo de un atardecer. Bạn không nhìn ngắm những con đường bẩn thỉu và bầu trời đáng yêu của một buổi chiều tối. |
Al atardecer, Rut se va a la era, un espacio llano, de tierra firme, al que varios agricultores llevan su mies para trillarla y aventarla. Chiều hôm ấy, Ru-tơ đi đến sân đạp lúa, khoảng sân có nền đất cứng, một số nông dân đập và sàng lúa tại đây. |
Por ejemplo, cuando un reloj indica que ha llegado el atardecer y vemos que el Sol se pone y los cielos se oscurecen, sabemos que se ha acercado la noche. Thí dụ, khi đồng hồ chỉ là trời về chiều và chúng ta thấy mặt trời lặn, bầu trời tối dần, chúng ta biết rằng buổi tối sắp đến. |
Empezará antes del atardecer. Nó sẽ bắt đầu trước khi mặt trời lặn. |
Aún tenéis dos días antes de la luna llena, así que podréis llegar allí...... para mañana al atardecer. Còn 2 ngày nữa là đến trăng tròn, cô có thể tới Hồ Ý Thức vào trưa ngày mai. |
Había por allí aromas deliciosos: pollo, tiras de tocino friéndose, frescas como el aire del atardecer. Mùi thơm ngon phảng phất: gà, thịt muối chiên ròn như không khí buổi hoàng hôn. |
“Un atardecer, estaba yo nadando de espaldas en el gimnasio, con la mirada perdida en el techo mientras avanzaba, brazada tras brazada. “Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi. |
El día que nació, hicieron sonar las campanas desde el amanecer hasta el atardecer. Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn. |
Reúnete conmigo allí el día de Navidad al atardecer. Hãy gặp anh ở đó vào ngày Giáng sinh, lúc chiều tà. |
Algunas congregaciones tienen salidas para predicar al atardecer, cuando es más probable encontrar a quienes no están en casa durante el día. Vì có những khu vực khó gặp được chủ nhà vào ban ngày nên một số hội thánh cũng sắp đặt rao giảng vào buổi tối. |
Estoy sorprendido cuando veo que Tiffany se presenta al atardecer para salir a correr. Vào ngày hôm sau, tôi ngạc nhiên thấy Tiffany xuất hiện ở giờ chạy lúc hoàng hôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atardecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atardecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.