asumir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asumir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asumir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asumir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho rằng, chấp nhận, nhận, nắm, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asumir
cho rằng(suppose) |
chấp nhận(accept) |
nhận(take) |
nắm(take) |
lấy(take) |
Xem thêm ví dụ
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Yo podría asumir que eras el estudiante que fue suspendido. Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay. |
o Pedirles que le ayuden a asumir su responsabilidad. o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm. |
Y así comenzó su viaje de asumir la responsabilidad de comunicar el valor a los clientes y cambiar su mensaje. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
El afirma también que "desde que el álbum de Jackson fue lanzado en 1986 y resultó ser un éxito, no es irrazonable asumir que tuvo al menos algo de impacto en las nuevas creaciones que llegarían de Teddy Riley. Anh khẳng định rằng "kể từ khi album của Jackson được phát hành vào năm 1986 và thành công vang dội, không có lý do gì để cho rằng nó ít nhất có tác động đến những sáng tạo mới của Jack Swing của Teddy Riley". |
Con el tiempo, este Reino asumirá el control de la Tierra y la convertirá en el Paraíso que Dios se propuso desde un principio. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Cuando muere el emperador romano Nerón, Vespasiano emprende su marcha hacia Roma para asumir el poder imperial, dejando a Tito la tarea de completar la campaña en Judea. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
¿Cuáles son algunos de los requisitos que deben satisfacer quienes procuran asumir responsabilidades en la congregación? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
4 Estos anteriores cristianos llegaron a asumir la identidad del “esclavo malo”, y Jesús los castigó “con la mayor severidad”. 4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’. |
Seré positivo y asumiré que esta es sólo una táctica de negociación. Tôi sẽ vui vẻ suy nghĩ... và coi đây như là một mánh khóe đàm phán thôi. |
Ya no los matará sin piedad, sino que cuidará bien de ellos, pues habrá vuelto a asumir la administración responsable de la Tierra. Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng. |
En un sepulcro real se hallaron cinco criados en posición horizontal, con los pies apuntando hacia su amo, preparados para reincorporarse y asumir de nuevo sus obligaciones. Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch. |
Si nos agarran, asumirás la culpa. Bị bắt là tớ đổ hết lỗi lên đầu cậu đấy. |
Durante ese proceso, ellos también consideraron las consecuencias de los compromisos que tendrían que asumir si la respuesta que recibían los llevaba a aceptar el Evangelio restaurado. Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi. |
Lo siento, pero no podemos asumir esa responsabilidad. xin lỗi cô nhưng chúng tôi không thể đảm nhiệm, trọng trách lớn lao. |
Es un riesgo que estoy dispuesto a asumir. Đó là một lựa chọn, tôi sẵn sàng chấp nhận |
Sin embargo, al asumir un nuevo aspecto de su soberanía, podía decirse que llegaba a ser Rey, como si se sentara en su trono de nuevo. (1 Crónicas 16:1, 31; Isaías 52:7; Revelación 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.) Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6). |
La ciencia implica asumir riesgos, y esto es un riesgo increíble, ¿no? Bây giờ, khoa học là mạo hiểm, vậy đây là một sự mạo hiểm không thể tin nổi, đúng không? |
Y lo interesante es que a menudo pienso que cuando alguien no puede averiguar cómo utilizar la tecnología, puede ser fácil asumir que es simplemente porque son estúpidos o no saben lo que están haciendo, y esa actitud es, creo, menos generalizada de lo que solía ser, pero aún es bastante común, que el equipo de desarrollo a menudo mira en menos a los usuarios. Và những gì thú vị là rằng thường xuyên tôi nghĩ rằng khi ai đó không thể hiểu làm thế nào để sử dụng công nghệ, nó có thể [ dễ dàng ] giả định rằng nó là chỉ cần ́cause họ đang ngu ngốc hoặc họ không biết những gì họ đang làm, và Thái độ đó là, tôi nghĩ rằng, ít phổ biến hơn nó sử dụng, nhưng vẫn còn khá phổ biến, rằng đội ngũ phát triển thường trông xuống mũi của người sử dụng. |
Puesto que todos estaban ocupados con el trabajo seglar y la crianza de los hijos, les pareció que no podían asumir esa responsabilidad. Bởi vì họ bận rộn với việc làm ngoài đời và nuôi nấng con cái, họ cảm thấy không thể gánh lấy trách nhiệm đó. |
Por eso le diría a mi yo de 16 años o a otro joven de 16, que si alguien te desafía, sepas cuándo asumir el reto y que lo hagas a lo grande. Cho nên lời khuyên tôi dành cho mình hay cho bất kỳ ai khi họ lên 16 tuổi, đó là nếu có ai đó thách thức bạn, thì hãy biết lúc nào nên nhận lời thách thức và nhận rồi thì làm hết sức. |
Por eso, 1 Timoteo 3:4 señala que si desea asumir más responsabilidades en la congregación, debe ser un “hombre que presida su propia casa excelentemente, que tenga hijos en sujeción con toda seriedad”. Vì thế, 1 Ti-mô-thê 3:4 cho biết nếu là người làm đầu gia đình và đang vươn đến những trách nhiệm khác trong hội thánh, bạn phải là người “khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn [“rất nghiêm chỉnh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ]”. |
Cuál es su objetivo: Preparar a los ancianos y siervos ministeriales solteros para asumir más responsabilidades en la organización de Jehová. Mục đích: Chuẩn bị cho trưởng lão và phụ tá hội thánh chưa kết hôn nhận thêm trách nhiệm. |
14 Si lo que se tiene es un varón, el ejemplo y manejo de los asuntos por el padre puede tener mucho que ver con determinar si el muchacho se desarrolla en un individuo débil e indeciso, o uno que sea varonil, firme, que muestre el valor de la convicción y esté anuente a asumir responsabilidad. 14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asumir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asumir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.