astray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astray trong Tiếng Anh.
Từ astray trong Tiếng Anh có các nghĩa là chệch hướng, lạc lối, lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astray
chệch hướngadverb The World’s Spirit Would Lead Us Astray Tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta đi chệch hướng |
lạc lốiadjective And sin’s law within us can lead us astray. Và tội lỗi làm ta dễ lạc lối công minh Cha. |
lạc đườngadjective It appears our wolves have gone astray, brother. Có vẻ mấy chàng sói của ta bị lạc đường rồi. |
Xem thêm ví dụ
Although Jehovah had used those men to wipe out Baal worship, Israel was willfully going astray again. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
They argued that the king had been led astray by malign counsellors, and that, moreover, a viceroy such as Strafford could emerge as a despotic figure instead of ensuring that the king was directly involved in governance. Họ lập luận rằng nhà vua đã bị mê hoặc bởi tên sủng thần độc ác, và hơn thế nữa, một vị phó vương như Strafford có thể đủ sức hành động như một người cai trị chuyên chế chứ chưa hẳn nhà vua đã có thể trực tiếp cai trị hòn đảo. |
"Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2". Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ “Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2”. |
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have been led astray from the faith and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
For example, Jonah’s story helps us to see how even those with genuine faith can go astray —and how they can make amends. Chẳng hạn, câu chuyện về Giô-na giúp chúng ta thấy làm thế nào ngay cả những người có đức tin thật cũng có thể lạc lối, và làm sao họ sửa chữa những lỗi lầm ấy. |
The World’s Spirit Would Lead Us Astray Tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta đi chệch hướng |
others might be led astray. hoặc không giữ trung kiên trọn vẹn, |
22 For false Christs and false prophets will arise and will give signs and wonders to lead astray, if possible, the chosen ones. 22 Những christ giả, tiên-tri giả sẽ nổi lên, làm những dấu lạ phép lạ, nếu có thể được thì họ cũng dỗ-dành chính những người được chọn. |
From this phrase, we can learn this principle: It is easier and better to remain faithful than it is to return to the faith after going astray. ′′ Từ cụm từ này, chúng ta có thể học được nguyên tắc này: Việc luôn trung tín thật là dễ dàng và tốt hơn việc trở về với đức tin sau khi đi lạc lối. |
The verse could also mean that “he who heeds discipline shows the way to life [to others because his good example benefits them], but whoever ignores correction leads others astray.” Câu Kinh Thánh cũng có nghĩa là “người nghe theo sự sửa phạt chỉ đường sự sống [cho người khác vì gương tốt của người đó giúp ích cho họ], nhưng ai lờ đi sự sửa dạy khiến người khác lầm lạc”. |
(Psalm 104:15; Ecclesiastes 9:7) But it does warn: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7). |
+ 22 For false Christs and false prophets will arise+ and will perform signs and wonders to lead astray, if possible, the chosen ones. + 22 Vì các Ki-tô giả và những kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện,+ làm các dấu lạ và việc kỳ diệu để làm lầm lạc ngay cả những người được chọn. |
What are “the elementary things of the world” that we must be on guard against so as not to be led astray? Chúng ta phải đề phòng những điều “sơ-học” nào “của thế-gian” để không bị lầm đường lạc lối? |
Your situation will be similar to that of some first-century Christians, to whom the apostle Peter wrote: “You were like sheep going astray, but now you have returned to the shepherd and overseer of your souls.” —1 Peter 2:25. Trường hợp của anh chị sẽ giống với một số tín đồ vào thế kỷ thứ nhất. Sứ đồ Phi-e-rơ đã viết cho họ: “Anh em giống như chiên đi lạc, nhưng nay đã trở về với đấng chăn dắt và bảo vệ sự sống anh em”.—1 Phi-e-rơ 2:25. |
And they have led Egypt astray in whatever she does, Họ dẫn Ai Cập lầm đường lạc lối trong mọi việc nó, |
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have been led astray from the faith and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
... We will not and ... cannot lead [you] astray. Chúng tôi sẽ không và ... không thể dẫn dắt [các anh em] đi lạc lối. |
Fourth fundamental: “The prophet will never lead the Church astray” (“Fourteen Fundamentals,” 27). Nguyên tắc cơ bản thứ tư: “Vị tiên tri sẽ không bao giờ hướng dẫn Giáo Hội đi sai đường” (“Fourteen Fundamentals,” 27). |
He inspired Peter to write: “You, therefore, beloved ones, having this advance knowledge, be on your guard so that you may not be led astray with them by the error of the lawless people and fall from your own steadfastness. Ngài soi dẫn Phi-e-rơ viết: “Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì biết trước những điều đó nên anh em hãy coi chừng, kẻo bị dẫn dụ bởi sự lừa dối của những kẻ gian ác ấy mà đánh mất lòng trung kiên. |
darling, if you've gone astray, I'm on my way to my hideaway. Em yêu dấu, nếu em đi lạc đường, thì hãy biết rằng tôi đang trên đường đến nơi trú ẩn. |
And sin’s law within us can lead us astray. Và tội lỗi làm ta dễ lạc lối công minh Cha. |
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” “Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”. |
We cannot be deceived by those who would lead us astray, those clever pied pipers of sin beckoning here or there. Chúng ta không thể để cho bị lừa gạt bởi những người sẽ đưa chúng ta đi lạc lối, những người dụ dỗ xảo quyệt của tội lỗi vẫy tay gọi khắp nơi. |
I too can now say about myself that the devil has led me astray. Bây giờ em cũng có thể nói về chính mình... rằng ma đã đưa lối em, quỷ đã dẫn đường em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astray
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.