astronaut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astronaut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astronaut trong Tiếng Anh.
Từ astronaut trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà du hành vũ trụ, phi hành gia, phi công vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astronaut
nhà du hành vũ trụnoun (member of the crew of a spaceship or other spacecraft, or someone trained for that purpose) Why didn't astronauts use a pencil in space? Tại sao các nhà du hành vũ trụ không dùng bút chì trong không gian? |
phi hành gianoun (member of the crew of a spaceship or other spacecraft, or someone trained for that purpose) All I ever want to be was an astronaut. Tôi từng mơ ước làm phi hành gia. |
phi công vũ trụnoun |
Xem thêm ví dụ
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
"Dancing Astronaut". Dancing Astronaut (bằng tiếng en-US). |
1921) July 21 Alan Shepard, American astronaut (b. 1944) 21 tháng 7: Alan Shepard, nhà du hành vũ trụ Mỹ (s. |
Various sound effects were tried over the track, including recordings of NASA astronauts communicating on space missions, but none were satisfactory. Rất nhiều hiệu ứng được bổ sung, trong đó có cả đoạn hội thoại của các phi hành gia NASA trên trạm vũ trụ không gian, tuy nhiên đều không làm họ thỏa mãn. |
"General Mission Debriefing by Astronaut Soichi Noguchi". Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2008. ^ “General Mission Debriefing by Astronaut Soichi Noguchi”. |
All I ever want to be was an astronaut. Tôi từng mơ ước làm phi hành gia. |
Instead, I can be an astronaut. Thay vào đó, tớ có thể làm phi hành gia! |
Space environment is a branch of astronautics, aerospace engineering and space physics that seeks to understand and address conditions existing in space that affect the design and operation of spacecraft. Môi trường không gian là một nhánh của ngành du hành vũ trụ, kỹ thuật hàng không vũ trụ và vật lý không gian tìm cách hiểu và giải quyết các điều kiện tồn tại trong không gian ảnh hưởng đến việc thiết kế và vận hành tàu vũ trụ. |
1935) Donald H. Peterson, American astronaut (b. 1935) Donald H. Peterson, nhà du hành vũ trụ người Hoa Kỳ (s. |
If we were capable of moving outward into space, we would first see our earth as did the astronauts. Nếu có thể đi ra ngoài không gian từ trái đất của chúng ta thì trước hết chúng ta sẽ thấy trái đất của chúng ta cũng giống như các nhà phi hành vũ trụ đã thấy. |
Much later, in this twentieth century of our era, an astronaut viewed it from the lifeless surface of the moon, and commented: Rất lâu sau đó, trong thế kỷ 20 này, một phi hành gia nhìn trái đất từ mặt trăng, là nơi không có sự sống, đã thốt lên: |
The selection of the "Omega Speedmaster Professional Chronograph" for American astronauts was the subject of a rivalry between Omega and Bulova. Việc lựa chọn "Omega Speedmaster Professional Chronograph" cho các phi hành gia người Mỹ là chủ đề gây tranh cãi giữa thương hiệu Bulova và Omega. |
Of the 30 astronauts in the original Mercury, Gemini and Apollo programs, only seven marriages survived. Trong 30 phi hành gia từ các chương trình gốc Mercury, Gemini và Apollo chỉ có bảy cuộc hôn nhân còn bền vững. |
In the United States, professional, military, and commercial astronauts who travel above an altitude of 80 kilometres (50 mi) are awarded astronaut wings. Tuy nhiên tại Mỹ, các nhà du hành chuyên nghiệp, của quân đội hay các nhà du hành thương mại, những người bay vào không gian vượt qua độ cao 80 kilometer (50 mi) đều được thưởng Huy hiệu Phi hành gia. |
In the post-Apollo era, Ticonderoga again acted as a recovery ship for the astronauts of Skylab 2, the first manned mission to Skylab, the first U.S. orbital space station, in June 1973. Trong giai đoạn hậu-Apollo, Ticonderoga một lần nữa đã hoạt động như là tàu thu hồi các phi hành gia của Skylab 2, chuyến bay có người đầu tiên đi đến Skylab, trạm vũ trụ đầu tiên của Hoa Kỳ trong quỹ đạo quanh Trái Đất, vào tháng 6 năm 1973. |
She wanted to be an astronaut. Anh luôn mơ ước trở thành phi hành gia. |
Reviewers have characterized the show as "far-fetched", "hugely speculative", and "expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times". Một số nhà bình luận đã mô tả đặc điểm về chương trình này kiểu như "xa vời", "cực kỳ mang tính chất suy đoán", và "... diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng các nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại." |
You're an astronaut, a hero, and I'm from New Jersey, so -- ( Laughter ) Ông là một du hành vũ trụ, một anh hùng, và tôi là từ New Jersey, vậy thì -- ( Tiếng cười ) |
Ancient astronauts Fringe science List of topics characterized as pseudoscience List of Ufologists SETI UFOs in fiction Sanderson, Ivan T. SETI Khoa học phụ UFO trong văn học Nhà du hành vũ trụ cổ Danh sách nhà UFO học Danh sách các chủ đề được mô tả là giả khoa học ^ Sanderson, Ivan T. |
Was the first emperor of China influenced by visitors from another world to create his monument, as ancient astronaut theorists propose? Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất? |
In antiquity the city was known under the ancient name Lychnidos. probably meaning "City of Light" Perth, Western Australia, became known worldwide as the "City of Light" when city's residents lit their house lights and streetlights as American astronaut John Glenn passed overhead while orbiting the earth on Friendship 7 in 1962. Perth trở nên nổi tiếng trên thế giới với tên gọi "Thành phố của Ánh sáng" vì người dân thành phố từng thắp sáng nhà của họ và đèn đường khi phi hành gia Mỹ John Glenn bay ngang qua trong khi ông đang du hành vòng quanh thế giới trên chiếc du thuyền Friendship 7 vào năm 1962. |
This time to become an astronaut. Lần này để trở thành phi hành gia. |
Also, TV pictures were transmitted over all that distance, so that men on earth could actually sit in their homes and watch astronauts walking about on the moon. Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi ở nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng. |
The LM was to be left on the Moon and only the command module (CM) containing the three astronauts would eventually return to Earth. Mô đun LM bị để lại trên Mặt Trăng và chỉ có khoang điều khiển (CM) mang theo ba nhà du hành vũ trụ trở lại Trái Đất. |
It was also the first U.S. spaceflight to carry astronauts since the flight of Gemini XII in November 1966. Đây cũng là chuyến bay không gian đầu tiên của Mỹ chở phi hành gia kể từ chuyến bay của Gemini XII vào tháng 11 năm 1966. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astronaut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astronaut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.