astonishingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astonishingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astonishingly trong Tiếng Anh.

Từ astonishingly trong Tiếng Anh có nghĩa là đáng kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astonishingly

đáng kinh ngạc

adverb

We can be astonishingly inventive and creative.
Chúng ta có thể có sức sáng tạo đáng kinh ngạc.

Xem thêm ví dụ

It's the symbol of all that we are and all that we can be as an astonishingly inquisitive species.
Đó là biểu tượng của tất cả những gì chúng ta có và tất cả những gì chúng ta có thể làm như một giống loài ham học hỏi.
Surveys begun in 2005 by WCS in partnership with the semi-autonomous government of Southern Sudan revealed that significant, though diminished wildlife populations still exist, and that, astonishingly, the huge migration of 1.3 million antelopes in the southeast is substantially intact.
Các nghiên cứu bắt đầu năm 2005 do Hội Bảo tồn động vật hoang dã (WCS)cộng tác với chính phủ khu tự trị Miền Nam Sudan đã khám phá nhiều điều có ý nghĩa, việc suy giảm số lượng động vật hoang dã là có thực, nhưng đáng kinh ngạc là số linh dương di trú lên tới 1,3 triệu con ở phía đông nam vẫn chưa hề bị tách động.
Poseidon also made Nerites his charioteer; the boy drove the chariot astonishingly fast, to the admiration of various sea creatures.
Poseidon cũng cho Nerites làm người đánh xe của ông; cậu chàng đã lái chiếc xe ngựa vô cùng nhanh chóng, với sự ngưỡng mộ của những sinh vật biển khác nhau.
Astonishingly, 50 percent of the citizens said yes.
Một cách kinh ngạc, 50 % công dân trả lời có.
We might think we can’t really follow Him because the standard of His life is so astonishingly high as to seem unreachable.
Chúng ta có thể lầm tưởng rằng chúng ta không thể thật sự đi theo Ngài vì tiêu chuẩn của cuộc sống Ngài thì cao một cách lạ lùng và dường như không thể nào đạt được.
One might argue that India has become an astonishingly connected country.
Người ta nói rằng Ấn Độ đã trở thành nước có kết nối đáng kính ngạc.
And if it is you, you are astonishingly well adapted.
Và nếu đó là bạn, bạn đang thích nghi khá tốt.
Admittedly, the earth’s weather system is astonishingly complex, and scientists cannot state with certainty what —if any— the effects of global warming are.
Đúng là thời tiết vô cùng phức tạp, và các nhà khoa học không thể khẳng định chắc chắn những ảnh hưởng, nếu có, của sự ấm lên của địa cầu.
Astonishingly, not one of her crew was harmed in this incident, and she was able to rescue over 80 of Janus’ crew.
Điều ngạc nhiên là không bị ai trong số thủy thủ đoàn bị thương trong sự kiện này, và nó còn cứu vớt trên 80 người sống sót từ Janus.
We can be astonishingly inventive and creative.
Chúng ta có thể có sức sáng tạo đáng kinh ngạc.
Just me and four astonishingly gifted disabled musicians.
Chỉ có tôi và bốn nhạc công khuyết tật nhưng đầy tài đến kinh ngạc.
So, I had one learning community in high school, then I went to another for college, and then I went to another, when I started working at a magazine called "Booklist," where I was an assistant, surrounded by astonishingly well-read people.
Vậy là tôi đã trở nên ham học ở cấp ba, rồi tôi lên đại học rồi một trường nữa, rồi tôi bắt đầu làm việc cho tạp chí "Booklist", tôi làm trợ lý, nhưng xung quanh tôi là những con người tài giỏi.
Astonishingly, slavery generates profits of more than $13 billion worldwide each year.
Thật kinh ngạc, chế độ nô lệ tạo ra lợi nhuận hơn 13 tỉ đô-la mỗi năm trên toàn thế giới.
John Nunn analyzed the endgame of two knights versus a pawn with an endgame tablebase and stated that "the analysis of Troitsky and others is astonishingly accurate" (Nunn 1995:265).
John Nunn đã phân tích cờ tàn hai Mã chống một Tốt cùng với một tablebase cờ tàn (đại khái về khái niệm: những dữ liệu trên máy tính trong đó chứa những tính toán và phân tích toàn diện về các dạng cờ tàn) và ông đã phát biểu rằng "Phân tích của Troitsky và những kỳ thủ khác là chính xác một cách đáng kinh ngạc" (Nunn 1995:265).
Eritrea, formerly part of Ethiopia, is one of those places that is astonishingly beautiful, incredibly stark, and I have no understanding of how people eke out a living there.
Eritrea trước kia là một phần của Ethiopia, là một trong những nơi tuyệt đẹp, ở đó cực kỳ khắc nghiệt, và tôi cũng không hiểu nổi làm thế nào mà người dân có thể kiếm sống ở đó.
In the water, however, penguins are astonishingly agile.
Tuy nhiên, trong nước thì chim cánh cụt lại nhanh nhẹn một cách đáng ngạc nhiên.
Astonishingly, the church bishops were content to compromise with the pagan emperor in exchange for the privileges he conferred on them.
Điều đáng ngạc nhiên là các giám mục lại chịu thỏa hiệp với Hoàng Đế để đổi lấy một số đặc quyền.
Astonishingly, 50 percent of the citizens said yes.
Một cách kinh ngạc, 50% công dân trả lời có.
While Stuttgarter Nachrichten criticised the overly distinct influence of producer Stefan Raab, Neue Presse deemed it a "charming debut", and Hannoversche Allgemeine called it "somewhat banal" but still a "good pop album", characterising "Bee" as a "cheerful hymn to independence" and "Satellite" as "still sounding astonishingly fresh, even after its massive airplay".
Trong khi Stuttgarter Nachrichten phê bình là album chịu ảnh hưởng quá rõ rệt của nhà sản xuất Stefan Raab, thì Neue Presse gọi đó là "màn ra mắt đầy quyến rũ", còn Hannoversche Allgemeine cho rằng nó "phần nào vô vị" nhưng vẫn là một "album nhạc pop hay", nổi bật là "Bee" như một "bản Thánh ca vui tươi về sự tự do" và "Satellite" thì "vẫn nghe như rất mới đáng kinh ngạc, dù đã lên sóng đầy rầm rộ trước đó".
Astonishingly, slavery generates profits of more than $13 billion worldwide each year.
Thật kinh ngạc, chế độ nô lệ tạo ra lợi nhuận hơn 13 tỉ đô- la mỗi năm trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astonishingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.