astral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astral trong Tiếng Anh.
Từ astral trong Tiếng Anh có các nghĩa là gồm những vì sao, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astral
gồm những vì saoadjective |
saonoun adverb But these were not the only astral guideposts. Không phải chỉ có các ngôi sao trên là những thiên thể dẫn lối duy nhất. |
Xem thêm ví dụ
For a moment, you entered the astral dimension. Anh vừa vào tinh linh giới một lát. |
Into the astral plane, the invented space. Vào cõi trung giới, một không gian được tạo ra. |
I pushed your astral form out of your physical form. Ta đem linh thể của anh đẩy ra khỏi thân thể. |
There is a barrier that first-generation Astral members Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara and Nekoyashiki erected to seal the Dragon away. Có một kết giới mà các thành viên Astral đầu tiên là Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara và Nekoyashiki dựng lên để đóng con Rồng lại. |
In 1949, Bemberg became involved with the previously named Smart Theater and later renamed the Astral Theater. Năm 1949, Bemberg đã tham gia với Nhà hát thông minh có tên trước đó và sau đó đổi tên thành Nhà hát Astral. |
After Berns's death, Warner Bros. Records bought out his contract and allowed him three sessions to record Astral Weeks (1968). Sau cái chết của Berns, hãng Warner Bros. Records liền mua lại hợp đồng với ông và cho ông thu âm album Astral Weeks vào năm 1968. |
In 904 AD, Ibn Wahshiyya's Nabatean Agriculture, translated into Arabic from an earlier Aramaic work, discussed the weather forecasting of atmospheric changes and signs from the planetary astral alterations; signs of rain based on observation of the lunar phases; and weather forecasts based on the movement of winds. Năm 904 AD, cuốn Nông nghiệp Nabatean của Ibn Wahshiyya nói về dự báo thời tiết liên quan tới sự thay đổi khí quyển và dấu hiệu dự báo liên quan tới thay đổi từ các hành tinh và các ngôi sao; dấu hiệu của mưa dựa trên quan sát các pha Mặt Trăng; và dự báo thời tiết dựa trên sự chuyển động của gió. |
But these were not the only astral guideposts. Không phải chỉ có các ngôi sao trên là những thiên thể dẫn lối duy nhất. |
The main protagonist of the story is Astral's second president: Itsuki Iba, who, although he is young and inexperienced, ironically is not even a mage. Nhân vật chính của câu chuyện là giám đốc thứ hai của Astral: Itsuki Iba, mặc dù cậu còn trẻ và thiếu kinh nghiệm và trớ trêu thay cậu không phải là một pháp sư. |
Astral projection. Xuất hồn cơ đấy. |
But astral religion was not to be separated from astral science. Nhưng tôn giáo thiên thể không được tách rời khỏi khoa học thiên thể. |
The plot centers on the magician-dispatch service and Mage's Society: Astral. Cốt truyện tập trung vào công ty dịch vụ ảo thuật và xã hội của Mage: Astral. |
An astral plane. Cõi trung giới. |
Two noteworthy titles, Astral Plane and the Devachanic Plane (or The Heaven World) both of which contained writings on the realms the soul passes through after death. Hai tựa sách đáng chú ý, Cõi Trung giới và Cõi Thượng giới (hay Thế giới Thiên đường) đều viết về các cõi giới mà linh hồn trải qua sau khi chết. |
Ptolemy saw the astral influence as purely physical, as only one of many forces. Ptolêmê cho rằng ảnh hưởng của các ngôi sao chỉ thuần là vật lý, chỉ là một trong nhiều sức mạnh khác. |
Books on astral projection. Sách về linh hồn xuất khiếu. |
The story centers on a couple whose son inexplicably enters a comatose state and becomes a vessel for ghosts in an astral dimension who want to inhabit his body. Câu chuyện xoay quanh cặp vợ chồng có con trai không hiểu sao đi vào tình trạng hôn mê và trở thành một vật chứa cho hồn ma trong một không gian tâm linh muốn cư ngụ cơ thể của mình, để sống một lần nữa. |
My astral body. Linh thể của anh. |
Astral projection. = ) ) thuật phân thân |
Each story arc is written as an incident in which the Astral members and their associates are involved. Mỗi câu truyện được là một cuộc phiêu lưu của các thành viên Astral và các cộng sự của họ. |
Had the lecture yet on sticking with astral projection? Cậu đã được nghe giảng về việc tập trung vào việc xuất hồn chưa? |
You're here, in the astral plane. Anh đang ở cõi trung giới. |
In 2001, Nightwish recorded a cover of Gary Moore's "Over the Hills and Far Away" together with two new songs ("10th Man Down", unreleased from Oceanborn sessions, and "Away", unreleased from Wishmaster sessions) and a remake of "Astral Romance" (from the Angels Fall First album) with Tony Kakko (Sonata Arctica) singing Tuomas' part. Bài chi tiết: World Tour of the Century Năm 2001, Nightwish thu âm bản cover "Over the Hills and Far Away" của Gary Moore cùng với 2 ca khúc mới ("10th Man Down", một bản thu chưa phát hành từ Oceanborn, và "Away", một bản thu chưa phát hành từ Wishmaster) và bản thu âm lại "Astral Romance" (từ album Angels Fall First) với Tony Kakko (Sonata Arctica) hát phần nam chính của Tuomas. |
Sixto Paz was interested in communicating with aliens astrally, in dreams or telepathically, and not only physically with their ships, which was the traditional approach of IPRI ufologists. Sixto Paz was đã quan tâm đến việc giao tiếp với người ngoài hành tinh một cách phi thường, trong những giấc mơ hoặc qua thần giao cách cảm, và không chỉ về mặt thể chất với phi thuyền của họ, đó là cách tiếp cận truyền thống của các nhà UFO học ở IPRI. |
Honami is the granddaughter of one of Astral's founders, Hazel Ambler, and is a childhood friend of Itsuki. Cô là phù thủy và là cháu gái của một trong những người sáng lập Astral, Hazel Ambler, và là bạn thời thơ ấu của Itsuki. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.