as good as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as good as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as good as trong Tiếng Anh.
Từ as good as trong Tiếng Anh có nghĩa là gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as good as
gần nhưadverb |
Xem thêm ví dụ
I don't think I'll ever find anyone as good as you in the basement. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
In December 1888 he painted La Berceuse – a figure that he thought as good as his sunflowers. Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse - một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ. |
Can you shoot as good as you say you can? Anh có bắn giỏi như lời anh nói không? |
Scrubbing on a washboard Ain't half as good as my old maytag back home. Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà. |
Until you pull this up and get new carpet, new padding, this is as good as it gets. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
In their eyes, you'll never be as good as them. Trong mắt họ, Cậu sẽ không bao giờ tốt bằng họ. |
He wanted to prove that even someone as good as you could fall. Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng có thể gục ngã. |
Your guess is as good as mine. Chị cũng chẳng biết gì hơn chú đâu. |
I need an architect who's as good as I was. Con cần 1 người kiến tạo xuất sắc như con vậy. |
Isn't that, as good as. Mà không phải là, tốt như. |
I'm as good as dead. Bây giờ ta đã thành phế nhân rồi. |
But you seem to be as good as us. Nhưng cô có vẻ giỏi như chúng tôi. |
I figured that was as good as anything. Tôi đã hình dung nó cũng tốt như mọi việc khác thôi. |
It's as good as cash. Nó cũng như tiền mặt thôi. |
You're not as good as you think you are. Nhưng nhóc không giỏi như mình nghĩ đây. |
Believe me, you're as good as expelled. Tin tôi đi, đuổi học đến đít rồi. |
Hebrews 11:17 states: “By faith Abraham, when he was tested, as good as offered up Isaac.” Hê-bơ-rơ 11:17 nói: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham dâng Y-sác trong khi bị thử-thách”. |
No, hang on, no, because you were just as good as her at the Academy. Không, chỉ là cậu tự ti khi thấy cô ta thôi. |
As good as. Đại loại như vậy. |
And the food wasn't as good as the stuff, and so it failed. Món ăn không ngon lắm nên nó thất bại. |
We're trying to be as good as the breast cancer campaign. Chúng ta cần phải cố gắng như thế để giải quyết cuộc khủng hoảng này. |
Do you worry that your comment will not be as good as the comments of others? Hay anh chị lo rằng lời bình luận của mình sẽ không hay như người khác? |
Since she’d been back, he’d wondered if being with Daisy would be as good as he remembered. Kể từ khi cô quay về, anh đã băn khoăn liệu ở cùng với Daisy có tuyệt vời như mình từng nhớ hay không. |
Dam's as good as ours, Stevie. Đập coi như của mình rồi, Stevie à. |
He'll be as good as new by the time he wakes up. Anh ta sẽ trở lại như chưa bị gì trước khi tỉnh lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as good as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as good as
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.