apprentissage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprentissage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprentissage trong Tiếng pháp.

Từ apprentissage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước đầu rèn luyện, học tập, sự học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprentissage

bước đầu rèn luyện

noun (văn học) bước đầu rèn luyện)

học tập

noun

Elle doit être au cœur de tout enseignement et de tout apprentissage de l’Évangile.
Sự Chuộc Tội nên là trọng tâm của tất cả việc giảng dạy và học tập phúc âm.

sự học nghề

noun

Xem thêm ví dụ

L'apprentissage automatique est la technologie responsable de ces disruptions.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
En 2012, Google a annoncé qu'un algorithme d'apprentissage profond, regardant des vidéos YouTube et analysant les données sur 16 000 ordinateurs pendant un mois, a pu apprendre, de lui-même, les concepts de « chat » ou encore d'« être humain », juste en regardant ces vidéos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
Quand commence l'apprentissage ?
Quá trình nhận thức bắt đầu từ khi nào?
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Ça m’a donné des notions qui, ajoutées à l’apprentissage du piano, m’ont fait découvrir tout un univers ! ”
Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”.
C'est triste car les gens que j'ai décrits étaient indifférents au processus d'apprentissage, ils veulent être des enseignants efficaces, mais ils n'ont pas de modèles.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Puisque c'est de l'apprentissage de la machine, non du code traditionnel, il n'y a pas de variables appelées « plus de risques de dépression », « plus de risques d'être enceinte », « échelle d'agressivité d'un mec ».
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
C’est l’apprentissage le plus puissant que l’on peut avoir sur terre.
Đó là kinh nghiệm học tập mạnh mẽ nhất mà bất cứ người nào trên thế gian cũng có thể có được.
Nous avons en fait cherché dans plusieurs zones corticales différentes du singe durant l'apprentissage de cette tâche.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
Récemment, nous lui avons montré les vidéos qui ont été faites pour aider les dirigeants et les instructeurs à utiliser la nouvelle documentation d’apprentissage.
Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới.
Les principes fondamentaux de l’enseignement et de l’apprentissage de l’Évangile, tels que comprendre le contexte et le contenu, identifier les points de doctrine et les principes de l’Évangile, les comprendre, en ressentir la véracité et l’importance et les mettre en pratique, ne sont pas des méthodes mais des objectifs à atteindre.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Pour ce qui est de l’apprentissage de l’Évangile, il n’est pas suffisant d’avoir une connaissance intellectuelle de quelque chose.
Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ.
Nous avons toujours pensé que tout le monde peut apprendre et apprendre correctement, à condition que les bons outils d'apprentissage soient accessibles librement en ligne, pour qu'ils puissent y accéder via Internet.
Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet.
Mais il se pourrait tout aussi bien que ce sont les difficultés d'apprentissage qui causent l'hyperactivité.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Selon de nombreux observateurs, l’adaptation culturelle cumulative, ou apprentissage social, c’est chose faite, fin de l’histoire.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
Ce qui m'enthousiasme le plus avec Duolingo c'est que je pense qu'il apporte un modèle économique équitable pour l'apprentissage des langues.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
En certains endroits, on place directement les enfants en apprentissage chez un artisan.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
En regardant la vidéo, prenez des notes dans votre manuel Enseignement et apprentissage de l’Évangile sur les pratiques importantes dont vous voulez vous souvenir.
Khi các anh chị em xem video, hãy ghi chú trong sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm về những thực hành quan trọng mà các anh chị em muốn ghi nhớ.
Quoi qu’il en soit, dès le début, il se montre particulièrement doué dans l’apprentissage du tahitien.
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.
Comment la mémorisation intervient- elle dans l’apprentissage d’une nouvelle langue ?
Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới?
Par contre, l’apprentissage de la maîtrise de soi m’a pris un peu plus de temps...
Tuy nhiên, tôi cần thêm thời gian để kiềm chế tính khí nóng giận.
De faire le test pour connaître votre style d'apprentissage, savoir quel amoureux vous êtes ou quel est votre style de travail.
Làm kiểm tra để tìm ra phong cách học tập, cách yêu hoặc phong cách làm việc của bạn là gì?
Alors à la place, on peut faire des essais avec les différents outils sur la tablette en suivant un processus guidé d'apprentissage par expérimentation, et à un moment donné vous découvrirez qu'une des choses que vous pouvez faire parmi de nombreuses transformations justifiées est la suivante.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
L’instructeur doit faire preuve de sagesse pour décider si une présentation audiovisuelle ou informatique est indiquée et utile pour l’apprentissage.
Các giảng viên nên sáng suốt khi quyết định nếu phần trình bày với dụng cụ để nghe và nhìn hoặc máy vi tính có thích hợp và hữu ích cho kinh nghiệm học hỏi không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprentissage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới apprentissage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.