archer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archer trong Tiếng Anh.

Từ archer trong Tiếng Anh có các nghĩa là 射手, xạ thủ, người bắn cung, chòm sao nhân mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archer

射手

noun (one who shoots an arrow from a bow or a bolt from a crossbow)

xạ thủ

noun (one who shoots an arrow from a bow or a bolt from a crossbow)

Maybe you're a Roman foot soldier or a medieval archer
Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ

người bắn cung

noun

Recall that the archer “filled his quiver” with his arrows.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.

chòm sao nhân mã

noun

Xem thêm ví dụ

Archers!
Cung thủ!
The following day, this force defeated a small French detachment of archers stationed at a priory near Castillon.
Ngày hôm sau, đạo quân này đánh bại một phân đội nhỏ cung thủ đồn trú tại một tu viện gần Castillon.
The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid").
Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid").
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.”
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Archers! This way!
Cung thủ, hướng này.
The archers are ready, sire.
Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài.
Follow Archer's lead.
Theo hướng Archer.
Thank you, Archer.
Archer.
On 22 March Archer again had problems with her steering gear.
Vào ngày 22 tháng 3 Archer một lần nữa gặp trục trặc với hệ thống lái.
On 2 January 1942, Archer successfully completed her sea trials.
Ngày 2 tháng 1 năm 1942, Archer hoàn tất việc chạy thử máy.
How is it that you know so much about Sean Archer?I, uh... sleep with his wife
Tao... ngủ với vợ nó
Having completed their mission, Archer and Kestrel are deployed to the Russian embassy in Baku, Azerbaijan to gather intelligence on an arms deal conducted by former Russian GRU Colonel Leonid Bykhov.
Sau đó, Archer và Kestrel được đưa đến đại sứ quán Nga ở Baku, Azerbaijan để thu thập thông tin về giao kèo buôn bán vũ khí bởi nguyên đại tá GRU Nga Leonid Bhykov.
Archer's powerplant continued to give trouble, particularly the electro-magnetic clutches.
Hệ thống động lực của Archer tiếp tục gây ra những vấn đề, đặc biệt là đối với bộ ly hợp điện-từ.
After this, hunters with short range arms (archers or the ones with small calibre) may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it immobile.
Sau đó, thợ săn với vũ khí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất động.
Though provoked and tormented by the skirmish tactics of Saladin's archers, Richard's generalship ensured that order and discipline were maintained under the most difficult of circumstances.
Bất chấp liên tục bị quấy rối bởi các kỵ cung và tarantulas của Saladin vào ban đêm, chiến thuật của Richard vẫn đảm bảo tổ chức và kỷ luật của Thập tự quân vẫn được duy trì hoàn cảnh khó khăn nhất.
It was decided that Archer should continue under her own power until a more powerful tug could assist her.
Người ta quyết định Archer sẽ tiếp tục di chuyển bằng động lực của chính nó cho đến khi một tàu kéo mạnh hơn có thể trợ giúp nó.
If you say there's nothin'between you and Archer's wife, you're a liar.
Nếu anh nói giữa anh và vợ của Archer không có gì, thì anh là một tên dối trá và tôi sẵn sàng nói vậy.
That big- shit cop, Archer... cut him a deal for turning state' s evidence
Tay cớm Archer đã thoả hiệp vớiPollux để tố giác tội phạm
Several factors determine the answer, including the skill of the archer, the effect of the wind, and the condition of the arrow.
Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong.
Cassio, in command of the archers and/or scutarii accompanying Ricimer as hostage.
Cassio, nắm quyền chỉ huy các cung thủ và / hoặc scutarii, cùng với Ricimer làm con tin.
Recall that the archer “filled his quiver” with his arrows.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
I'd swap all your books for a few good archers.
Tôi thà đổi hết đống sách này của ngài để lấy vài tay cung giỏi.
Cao Cao ordered his archers to fire arrows at Sun Quan's ship.
Tào Tháo ra lệnh cho các cung thủ của mình bắn tên vào thuyền của Tôn Quyền.
13 His archers surround me;+
13 Cung thủ ngài vây quanh tôi;+
Archers ready.
Cung thủ chuẩn bị

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.