archevêque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archevêque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archevêque trong Tiếng pháp.

Từ archevêque trong Tiếng pháp có nghĩa là tổng giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archevêque

tổng giám mục

noun

Juan de Ribera, archevêque de Valence, a soutenu activement l’expulsion des morisques.
Juan de Ribera, tổng giám mục của Valencia, hoàn toàn ủng hộ việc trục xuất người Morisco

Xem thêm ví dụ

Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Le 18 septembre, il fut baptisé par l'archevêque de Cantorbéry, Thomas Secker.
Ngày 18 tháng 9 cùng năm, ông được rửa tội bởi Thomas Secker, Đại Giám mục Canterbury.
Des vendeurs d’indulgences, tel Johann Tetzel, commis par l’archevêque Albert de Mayence, pratiquaient un commerce de plus en plus lucratif en cédant ces papiers aux gens du commun.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Voyez la conclusion à laquelle aboutit Christoph Schönborn, archevêque de Vienne, conclusion rapportée dans le New York Times : “ Tout système de pensée qui nie les preuves incontestables d’une conception en biologie, ou qui cherche à les éluder, relève de l’idéologie et non de la science. ”
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Dans son journal, la jeune souveraine écrivit, « J'ai été réveillée à 6 h pile par Mamma qui me dit que l'archevêque de Cantorbéry et Lord Conyngham étaient là et qu'ils voulaient me voir.
Trong nhật ký của mình, bà viết, "Tôi được mẹ đánh thức vào lúc 6 giờ, bà nói Tổng giám mục xứ Canterbury và Huân tước Conyngham đang ở đây và muốn được gặp tôi.
Toutefois, l’avenir s’éclaircit quand l’archevêque de Cantorbéry lui promet une aide financière.
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính.
Le 6 novembre, alors que John Peckham, l'archevêque de Canterbury, conduit des négociations de paix, Luke de Tany, le lieutenant d'Édouard à Anglesey, décide de lancer une attaque-surprise.
Ngày 6 tháng 11, trong lúc John Peckham, Tổng Giám mục Canterbury, đã tiến hành các cuộc đàm phán hòa bình, tướng chỉ huy quân đội của Edward ở Anglesey, Luke de Tany, quyết định tổ chức tiến công bất ngờ.
Jacques II publia ces documents avec une déclaration défiant l'archevêque de Cantorbéry et tout le clergé anglican de réfuter les arguments de Charles II : « Donnez-moi une réponse solide à la manière d'un gentilhomme ; et qu'elle ait l'effet que vous désirez tant de me ramener au sein de votre église ».
Vua James II cho phát hành những bức thư này với một lời tuyên bố do ông ký tên và thách thức Tổng Giám mục Canterbury và toàn bộ các Giám mục Anh giáo trong Thượng viện Anh bác lại những lý lẽ của Charles II: "Hãy để cho Trẫm có một câu trả lời mạnh mẽ theo kiểu của một quý ông; và nó có thể có tác dụng trong việc các Ngươi quá muốn để Trẫm đứng đầu Giáo hội".
L'archevêque s'est senti responsable et m'a adopté le lendemain.
Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau.
” Ainsi s’est exprimé l’archevêque de Cantorbéry, le primat de l’Église d’Angleterre.
Đấy là lời phát biểu của Tổng Giám Mục xứ Canterbury, một chức sắc cao cấp của Anh Giáo.
En 1787, sur les conseils de Wilberforce et de l'évêque Beilby Porteus, l'archevêque de Cantorbéry demanda au roi George III de délivrer la Proclamation for the Discouragement of Vice pour lutter contre la montée de l'immoralité,.
Theo đề nghị của Wilberforce và Giám mục Porteus, năm 1787 Tổng Giám mục Canterbury thỉnh cầu Vua George III ra "Tuyên cáo Trấn áp Tội phạm" như là một giải pháp ngăn chặn tình trạng suy thoái đạo đức đang dâng cao.
Anno, le puissant archevêque de Cologne, s'empara de la régence, et l'impératrice Agnès se retira au couvent à Fructuaria dans le Piémont.
Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont.
Dans une lettre adressée à Jean XXIII en 1412, l’archevêque Thomas Arundel parle de “ ce misérable et nuisible individu, John Wycliffe, d’odieuse mémoire, ce fils du vieux serpent, le messager et l’enfant de l’antéchrist ”.
Trong lá thư cho Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1412, Tổng Giám mục Arundel nói đến “John Wycliffe là kẻ đáng khinh, tên ôn dịch, kẻ tồi tệ, con cháu của con rắn xưa, kẻ dọn đường cho và là con cháu kẻ nghịch lại đấng Christ”.
Archevêque.
Tổng giám mục.
Abandonnant en 1523 son poste en vue auprès de l’archevêque, Capiton s’est installé à Strasbourg, l’un des centres de la Réforme.
Vào năm 1523, Capito đã từ bỏ chức vụ cao trọng được làm chung với tổng giám mục. Sau đó, ông về sống tại thành phố Strasbourg, một trung tâm cải cách tôn giáo lúc bấy giờ.
L'archevêque, le contrôleur, le maire, tous au même endroit.
Tổng giám mục, ban quản lí, thị trưởng, tất cả ở cùng một nơi.
Giovanni Saldarini, l’actuel archevêque, a déclaré : “ Nous ne pouvons pas dire que cette image est celle du Christ descendu de la croix.
Tổng giám mục hiện thời, Giovanni Saldarini, tuyên bố: “Chúng ta không thể nói rằng hình này chính là hình của Đấng Christ đem xuống từ thập tự giá”.
“ Dans notre société, Dieu n’est plus d’actualité ”, déplorait récemment l’archevêque de Cologne. — Newsweek.
Theo lời tường thuật trong tờ Newsweek, tổng giám mục giáo xứ Cologne ở Đức gần đây đã tuyên bố rằng “trong xã hội chúng ta, không còn ai nói đến Thiên Chúa nữa”.
Le 22 mars 1485, l’archevêque Berthold de Mayence (Allemagne) émet un édit condamnant la traduction de la Bible en allemand.
Đến ngày 22-3-1485, tổng giám mục Berthold xứ Mainz, Đức, ban sắc lệnh cấm dịch Kinh Thánh sang tiếng Đức.
Vous avez failli le couronner à l'envers, Archevêque.
Suýt nữa ông đã đội ngược vương miện kìa, Tổng giám mục!
En 1988, Anastasio Ballestrero, alors archevêque de Turin, permet que le suaire subisse une datation au radiocarbone pour déterminer son âge.
Vào năm 1988, tổng giám mục của Turin vào lúc đó là Anastasio Ballestrero cho xác định niên đại của Vải Liệm Turin bằng phương pháp cacbon phóng xạ.
Juan de Ribera, archevêque de Valence, a soutenu activement l’expulsion des morisques.
Juan de Ribera, tổng giám mục của Valencia, hoàn toàn ủng hộ việc trục xuất người Morisco
L’archevêque de Salvador avait fait pression sur le chef de la police pour qu’il mette un terme à notre assemblée.
Vị tổng giám mục của Salvador đã gây áp lực trên cảnh sát trưởng hầu ngăn cản đại hội của chúng tôi.
Bagneaux est située 2 km à l'est de Villeneuve-l'Archevêque.
Bagneaux nằm cách 2 km về phía đông của Villeneuve-l'Archevêque.
En conséquence de quoi, Antonio Martini, qui serait plus tard nommé archevêque de Florence, entreprit les préparatifs d’une nouvelle traduction s’appuyant sur la Vulgate.
Vì thế, ông Antonio Martini, sau đó trở thành tổng giám mục của giáo phận Florence, đã bắt đầu dịch bản Vulgate.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archevêque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.