arbre généalogique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbre généalogique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbre généalogique trong Tiếng pháp.

Từ arbre généalogique trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia phả, phả hệ, Gia phả học, gia phả học, dòng giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbre généalogique

gia phả

(genealogy)

phả hệ

(genealogy)

Gia phả học

(genealogy)

gia phả học

(genealogy)

dòng giống

(pedigree)

Xem thêm ví dụ

Ensuite, elle m'a parlé de notre propre arbre généalogique.
Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi.
Si vous voulez un arbre généalogique, allez dans une jardinerie.
Nếu muốn cứ vào vườn
Nous nous efforçons d’organiser ensemble l’arbre généalogique de tous les enfants de Dieu.
Chúng ta đang cùng nhau cố gắng tổ chức đồ gia hệ dành cho tất cả con cái của Thượng Đế.
Nelson a suggéré que les enfants dessinent un arbre généalogique (page 91).
Nelson đề nghị các trẻ em có thể vẽ sơ đồ gia hệ (trang 91).
Reconnaissez l'influence de l'arbre généalogique des codes techniques sur vous et autour de vous.
Nhận biết ảnh hưởng của cây phả hệ này lên bạn và những người xung quanh, để tạo ra một tác động
□ Transformez les listes de noms en arbres généalogiques.
□ Dùng tên thuộc các dòng họ trong Kinh Thánh vẽ thành các cây phả hệ.
Je vais regarder mon arbre généalogique, il doit en comporter.
Tôi phải tìm lại trong gia phả gia đình chắc là phải có vài con lemmut thật sự.
Maintenant, chacun peut transmettre des renseignements en se coordonnant avec d’autres personnes pour élaborer leur arbre généalogique.
Giờ đây, mỗi người có thể đóng góp thông tin trong khi phối hợp với những người khác trong việc phát triển sơ đồ gia hệ của họ.
Bienvenue dans l'arbre généalogique des codes techniques.
Chào mừng đến với cây phả hệ của những mã kỹ thuật.
Lorsqu’il présente son propre arbre généalogique, l’historien juif Josèphe atteste que de tels registres étaient disponibles avant l’an 70.
Khi trình bày dòng họ của mình, sử gia Do-thái Josephus nói rõ rằng những tài liệu đó có thể tìm được trước năm 70 công nguyên.
Charles Darwin et moi et vous sommes détachés de l'arbre généalogique des chimpanzés il y a environ cinq millions d'années.
Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước.
Celle-ci, par exemple, découverte en début d'été, inconnue pour la science et occupant à présent une branche vierge de notre arbre généalogique.
Ví dụ như loài này -- đã được phát hiện đầu mùa hè này, là loài mới với khoa học, và giờ đang ở nhánh đơn độc trên cây phả hệ của chúng ta.
Il n'est donc pas surprenant que, dans mon domaine, nous découvrons chaque semaine de plus en plus d'espèces complétant cet incroyable arbre généalogique.
Vì vậy, không ngạc nhiên rằng mỗi tuần trong lĩnh vực của tôi chúng tôi bắt đầu thấy có ngày càng nhiều các loài mới được thêm vào cây sự sống tuyệt vời này.
Question : Pourquoi chaque trouvaille d’un “ chaînon manquant ” retient- elle largement l’attention des médias, alors que son retrait de l’“ arbre généalogique ” est à peine mentionné ?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
Il était comme une branche cassée greffée à un arbre généalogique différent, adopté, pas parce que ses parents avaient fait le choix d'un destin différent.
Anh ấy là như một nhánh cây gãy được ghép vào một cái cây gia đình khác được nhận nuôi, không phải vì bố mẹ ruột muốn một tương lai khác cho anh.
Suite au travail de mon père et d’autres, notre arbre généalogique s’étend sur trente-deux générations, et nous accomplissons maintenant l’œuvre du temple pour de nombreuses branches.
Dựa trên công việc của cha tôi và những người khác, cây gia đình của chúng tôi hiện nay gồm có 32 thế hệ, và chúng tôi hiện đang hoàn tất công việc đền thờ cho nhiều nhánh gia phả.
Eh bien, dans un premier temps, la chose qui saute aux yeux est que les plus anciennes lignées dans nos arbres généalogiques se trouvent en Afrique, parmi les africains.
Thứ mà bạn nghĩ ra đầu tiên là dòng họ bắt nguồn cây gia hệ của gia đình mình được tìm thấy trong châu Phi, giữa những người châu Phi.
Alors par exemple, en mesurant le génome, nous avons appris beaucoup sur nos liens de parentés avec les autres animaux en fonction de la proximité de notre génome, ou comment nous sommes apparentés les uns aux autres -- l'arbre généalogique, ou l'arbre de vie.
Ví dụ, bằng việc đo lường hệ gen, ta biết được rất nhiều về mối quan hệ của ta với các loài động vật khác qua sự gần gũi về bộ gen, hay cách mà chúng ta có liên quan với nhau - cây phả hệ, hay là cây sự sống.
Les auteurs assurent que sur la base de 268 caractéristiques réunies à partir de tous les clades importants de mammifères du Mésozoïque et des principales familles d'euthériens du crétacé, Eomaia se trouve à la racine de l'arbre généalogique des euthériens avec les Murtoilestes et les Prokennalestes.
Người phát hiện Eomaia cho rằng, trên cơ sở 268 mẫu đặc điểm của tất cả các nhánh động vật có vú Đại Trung Sinh và các họ Eutheria chính vào kỷ Creta, Eomaia nên được đặt cào cuối "cây gia đình" Eutheria cùng với with Murtoilestes và Prokennalestes.
Qui fait partie de l’arbre généalogique de Jésus ?
Ai thuộc gia phả của Chúa Giê-su?
Les enfants de la Primaire peuvent dessiner un arbre généalogique.
Các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi có thể vẽ cây gia hệ.
Ça fait bizarre de ne pas savoir quoi mettre dans l'arbre généalogique.
Hơi kỳ lạ khi không biết phải viết gì trong phả hệ gia đình.
Josina a soutenu la famille en illustrant des arbres généalogiques.
Josina ủng hộ gia đình bằng cách minh họa các bảng xếp hạng phả hệ.
C'est notre arbre généalogique.
Đây là gia phả dòng họ Black.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbre généalogique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.