manuel scolaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manuel scolaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manuel scolaire trong Tiếng pháp.
Từ manuel scolaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sách giáo khoa, giáo khoa thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manuel scolaire
sách giáo khoanoun (forme particulière d'un ouvrage pratique, utilisé dans la salle de classe) Mais les manuels scolaires disent que la vie est le produit d’une évolution, et vos professeurs aussi. Nhưng sách giáo khoa cũng như thầy cô đều cho rằng sự sống là do tiến hóa. |
giáo khoa thưnoun |
Xem thêm ví dụ
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires. Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Les ouvrages de référence ou les manuels scolaires doivent, pour leur part, être régulièrement réactualisés. Những cẩm nang hướng dẫn hiện đại cũng cần được chỉnh lý thường xuyên. |
Par exemple, l'un de mes défis résidait dans les manuels scolaires. Ví dụ, một trong những khó khăn của tôi là sách giáo khoa. |
Nous verrons les manuels scolaires et les maîtres venir en classe pour leurs enfants. Chúng ta sẽ thấy sách vở và giáo viên sẽ hiện hữu ở trường cho bọn trẻ. |
Mais les manuels scolaires disent que la vie est le produit d’une évolution, et vos professeurs aussi. Nhưng sách giáo khoa cũng như thầy cô đều cho rằng sự sống là do tiến hóa. |
La dernière grande innovation en éducation a été la machine à imprimer et les manuels scolaires. Đổi mới lớn cuối cùng trong giáo dục là về in ấn và sách giáo khoa. |
Les manuels scolaires n’en parlaient presque pas et ne faisaient que brièvement allusion à leurs ancêtres. Sách giáo khoa trong nhà trường chỉ nhắc đến tổ tiên họ một cách qua loa. |
Les manuels scolaires étaient donnés. Sách thì được các trường quyên góp. |
Ainsi, les théories évolutionnistes dogmatiques reprises dans beaucoup de manuels scolaires doivent être considérées comme irrecevables. * Vì thế, các học thuyết võ đoán về nguồn gốc sự sống xuất hiện trong nhiều sách giáo khoa phải được xem là vô giá trị. |
Mais les manuels scolaires, ainsi que votre professeur, disent que nous sommes le produit de l’évolution. Nhưng sách giáo khoa cũng như thầy cô đều cho rằng chúng ta hiện hữu là nhờ tiến hóa. |
Il y a autre chose qui entre en jeu, quelque chose qui ne se trouve pas dans les manuels scolaires. Có cái gì đó đang hoạt động, và tin tôi đi, chúng chưa bao giờ được ghi vào sách vở. |
La lettre jointe l’explique: ‘Une école de la ville a choisi d’utiliser ce livre comme manuel scolaire pour l’un des cours. Bức thư giải thích: ‘Một trường học trong thị xã chúng tôi quyết định dùng sách này làm tài liệu dạy học cho một lớp. |
Tout d’abord, dans les manuels scolaires, les animaux de la chaîne allant des reptiles aux mammifères ne sont pas toujours représentés de façon proportionnelle. Thứ nhất, kích cỡ tương đối bằng nhau của các sinh vật trong giai đoạn tiến hóa từ loài bò sát thành động vật có vú đôi khi bị mô tả sai trong sách giáo khoa. |
C'est en réponse aux horribles préfabriqués et aux manuels scolaires dépassés et aux épouvantables matériels que l'on construit en ce moment dans les écoles. Đps là sự câu trả lời cho sự tụt hậu nhanh chóng và sách giáo khoa lỗi thời và những giáo trình kinh khủng mà chúng ta xây dựng cho nền giáo dục ngày nay. |
J'ai pris des centaines de phrases tirées de manuels scolaires et j'ai créé des questionnaires à choix multiples faciles et demandé à des milliers de lycéens d'y répondre. Tôi đã trích hàng trăm câu từ sách giáo khoa bậc trung học và biến chúng thành những câu đố đơn giản theo hình thức trắc nghiệm, và đem hỏi hàng ngàn học sinh trung học. |
À 11 ans, quand j'ai vu certains de mes amis renoncer à l'école parce que leurs parents ne pouvaient pas leur acheter les manuels scolaires, je me suis mis en colère. Khi tôi lên 11, nhìn thấy đám bạn phải bỏ học vì bố mẹ họ không đủ tiền mua nổi sách giáo khoa khiến tôi tức giận. |
Checkmyschool. org, ou envoyer un SMS, afin d'indiquer la présence ou non des maîtres et des manuels scolaires à l'école, des problèmes récurrentsdesquels j'ai été témoin en Ouganda et dans le Bihar. Checkmyschool. org, hoặc dùng SMS, sách vở và giáo viên có đang có mặt không, tôi chứng kiến được điều tương tự ở Uganda và Bihar. |
Sans doute avez- vous déjà entendu parler de cette expérience, car voilà des années qu’elle figure dans les manuels scolaires et les cours de science comme si elle expliquait le commencement de la vie sur terre. Bạn có thể đã nghe nói đến thí nghiệm này, vì đã nhiều năm các sách giáo khoa về khoa học và giáo trình trong trường học đơn cử thí nghiệm này như thể nó giải thích được nguồn gốc của sự sống trên đất. |
Le différend sur les îles Kouriles est aggravé le 16 juillet 2008 lorsque le gouvernement japonais publie de nouvelles lignes directrices pour les manuels scolaires incitant les enseignants à dire que le Japon possède la souveraineté sur les îles Kouriles. Các tranh thẳng về quần đảo Kuril đã tiếp tục trầm trọng hơn khi ngày 16 tháng 7 năm 2008, khi chính phủ Nhật Bản công bố hướng dẫn học sách giáo khoa mới, trong đó chỉ đạo giáo viên phải nói rằng Nhật Bản có chủ quyền trên quần đảo Kuril. |
En février 2006, le gouvernement révisa ses objectifs à la hausse en promettant de rendre entièrement gratuit l'enseignement obligatoire de neuf ans, y compris les manuels scolaires et les frais de scolarité, dans les provinces pauvres de l'ouest de la Chine. Trong tháng 2 năm 2006, chính phủ cam kết cung cấp giáo dục chín năm hoàn toàn miễn phí, bao gồm sách giáo khoa và các loại phí. |
Des sociétés comme National Instruments, qui insèrent des simulations interactives très puissantes dans les ressources, afin que nous puissions aller au- delà de notre genre habituel de manuels scolaires vers une expérience dans laquelle vous pouvez interagir jouer et apprendre en même temps avec tous les matériels pédagogiques. Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy. |
Les étudiants peuvent l'utiliser comme un outil pour en savoir plus sur les concepts complexes tels le mouvement des planètes, les lois de la physique, et contrairement aux écrans d'ordinateur ou aux manuels scolaires, il s'agit d'une expérience réelle, tangible que vous pouvez toucher et sentir, et c'est très puissant. Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để tìm hiểu về các khái niệm phức tạp chẳng hạn như chuyển động hành tinh, vật lý, và không giống như màn hình máy tính hoặc sách giáo khoa, đây là một trải nghiệm thực tế, hữu hình mà bạn có thể chạm vào và cảm thấy, và nó rất mạnh mẽ. |
Des manuels scolaires. Sách giáo khoa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manuel scolaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manuel scolaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.