antecedentes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antecedentes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antecedentes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antecedentes trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lịch sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antecedentes
lịch sửnoun Y los antecedentes de posesión antes de eso son escasos o inexistentes. Và lịch sử những người sở hữu trước đó gần như là không tồn tại. |
Xem thêm ví dụ
Si hay antecedentes familiares, aumenta la predisposición. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Pero, si hablamos con alguien de antecedentes no cristianos, podemos decir: “Fíjese en lo que dicen los escritos sagrados”. Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
No podemos comprender plenamente las decisiones y los antecedentes psicológicos de las personas en nuestro mundo, congregaciones de la Iglesia, ni aun en nuestra familia, ya que muy rara vez tenemos la visión total de quiénes son ellos. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Revisaba antecedentes de la chica muerta. Tôi đã điều tra về nhân thân của cô gái bị giết. |
Con sus antecedentes, ¿qué ayudó a Leo a comportarse como “uno de los menores”? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
Sus antecedentes la hacen el candidato perfecto Quá trình làm việc của cô biến cô thành ứng cử viên hoàn hảo |
Lo más importante no es si esta regla se expresa de forma positiva, negativa o de cualquier otra, sino que personas de diversas épocas, naciones y antecedentes han confiado en ella. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
Hubo un problema con sus antecedentes. Lý lịch của cô ấy có vấn đề. |
Prescindiendo de sus antecedentes culturales y personalidad, usted puede cultivar el entusiasmo. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Garcia, necesito que hagas un análisis completo de antecedentes. Garcia, tôi cần cô kiểm tra lý lịch đầy đủ cho tôi. |
MSN Messenger 6.0 fue una revisión importante de la plataforma completa, actualizó su simple interfaz basada en texto incluyendo elementos personalizables, como emoticones, avatares personalizados y antecedentes. MSN Messenger 6.0 là một đại tu lớn của toàn bộ nền tảng, nâng cấp giao diện đơn giản dựa trên văn bản bao gồm các yếu tố tùy biến như biểu tượng cảm xúc, avatar cá nhân, và nguồn gốc. |
Ahora bien, ¿hasta qué punto perviven en nuestro interior sentimientos negativos respecto a las personas de esos antecedentes o las miramos con recelo? Nhưng trong thâm tâm, chúng ta còn giữ ở chừng mực nào những cảm nghĩ tiêu cực hoặc sự ngờ vực đối với những người đó? |
7 Para tener un cuadro más completo de los antecedentes históricos, recuerde que Isaías predijo, con la guía de Dios, el nombre del rey persa Ciro, que aún no había nacido y que llegó a ser el conquistador de Babilonia (Isaías 45:1). 7 Về bối cảnh lịch sử của sự ứng nghiệm đó, hãy nhớ rằng dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Ê-sai báo trước tên của người Phe-rơ-sơ, lúc ấy chưa được sinh ra—Si-ru—người cuối cùng lật đổ Ba-by-lôn. |
23 El libro Enseña está concebido para que lo usemos con personas de distintos niveles culturales y antecedentes religiosos. 23 Sách Kinh Thánh dạy được biên soạn nhằm giúp chúng ta hướng dẫn người thuộc nhiều trình độ học vấn cũng như tôn giáo khác nhau. |
Bueno, solo porque la familia de la señorita Queen meta sus antecedentes bajo la alfombra, no significa que no existan. Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại. |
Y buscando nombres afroestadounidenses es más probable que aparezcan anuncios que sugieren antecedentes penales, incluso cuando no existan. Và các tìm kiếm tên của người Mỹ gốc Phi sẽ dễ dẫn đến những cảnh báo tiền án tội phạm hơn, ngay cả khi người đó không hề phạm tội. |
¿Qué antecedentes tiene la “gran muchedumbre”, pero qué ha hecho de ellos la clase de personas que son? “Đám đông” đến từ đâu? Nhưng điều gì đã làm họ trở nên những người như ngày nay? |
Los alumnos aprendieron técnicas que les ayudarán a comprender el contexto y los antecedentes de las Escrituras, cómo estudiar y reconocer las verdades del Evangelio, y cómo poner en práctica las doctrinas y principios del Evangelio en su vida. Các học sinh học những kỹ năng nhằm giúp họ hiểu quá trình và bối cảnh của thánh thư, cách nghiên cứu và nhận ra các lẽ thật phúc âm, cũng như cách áp dụng các giáo lý và nguyên tắc thánh thư vào cuộc sống của họ. |
Finalmente, había una difícil cuestión de gramática y uso en la que el pronombre tiene que tener el mismo número gramatical que su antecedente. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
El antecedente de la provincia de Gyeongsang se formó durante la dinastía Goryeo, reemplazando las provincias de Yeongnam, Sannam y Yeongdong. Tiền thân của phủ Gyeongsang được hình thành từ triều đại Cao Ly, thay thế các đạo cũ là Yeongnam, Sannam và Yeongdong. |
¿Podría abrir mi corazón de par en par a otros cristianos con antecedentes diferentes a los míos para conocerlos mejor? Mình có thể mở rộng lòng bằng cách hiểu rõ hơn các anh chị có gốc gác khác mình không? |
Antecedentes históricos Nguồn gốc thuật yoga |
17 El pecador arrepentido puede orar y pedir perdón confiando en que Jehová no pasará por alto sus antecedentes de fiel servicio. 17 Người phạm tội biết ăn năn có thể cầu nguyện xin được tha thứ với lòng tin cậy rằng Đức Giê-hô-va sẽ không lờ đi việc người đã trung thành phụng sự trong quá khứ. |
¿Tienes antecedentes de abortos naturales? Cô có từng bị sẩy thai không? |
A veces tienen opiniones diferentes, pues sus antecedentes y experiencias en la vida varían. (Gia-cơ 3:17) Với hoàn cảnh xuất thân và kinh nghiệm sống khác nhau, các trưởng lão đôi khi sẽ có quan điểm khác nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antecedentes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antecedentes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.