antecedentes penales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antecedentes penales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antecedentes penales trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antecedentes penales trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lý lịch tư pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antecedentes penales
lý lịch tư pháp
|
Xem thêm ví dụ
Y buscando nombres afroestadounidenses es más probable que aparezcan anuncios que sugieren antecedentes penales, incluso cuando no existan. Và các tìm kiếm tên của người Mỹ gốc Phi sẽ dễ dẫn đến những cảnh báo tiền án tội phạm hơn, ngay cả khi người đó không hề phạm tội. |
" Antecedentes Penales de Bender ", por la policía. " Bắt giữ Bender, bởi cảnh sát. |
Todavía había mucha necesidad en España, así que volvimos, esperando que nuestros antecedentes penales ya se hubieran archivado. Tây Ban Nha vẫn có nhiều nhu cầu, do đó chúng tôi trở lại nơi đó và hy vọng là giờ đây cảnh sát đã xếp lại hồ sơ cũ của chúng tôi. |
Tras salir en libertad, solicitó trabajo en un despacho de contabilidad; no lo aceptaron porque tenía antecedentes penales. Sau khi được phóng thích, anh điền hồ sơ để hành nghề kế toán nhưng bị bác bỏ vì đã có tiền án. |
Por un lado, tienes que mantener a los individuos con antecedentes penales lejos de las posiciones importantes. Đầu tiên, anh không được để những người có tiền án tiền sự giữ những vị trí quan trọng. |
Sin antecedentes penales, además de unas cuantas multas de estacionamiento sin pagar. Không có tiền án, ngoài mấy vé phạt đậu xe chưa trả. |
Puedes añadirlo a tus antecedentes penales, por cierto. Nhân tiện anh có thể thêm nó vào bài rap của anh. |
Logré llegar a los 17 años sin antecedentes penales. Tôi đã chả có tiền án nào cho đến khi 17 tuổi. |
Están saliendo de sus 20 años no con títulos en negocios e inglés, sino con antecedentes penales. Chúng khởi đầu những năm tuổi 20 không phải với tấm bằng kinh doanh hoặc Anh ngữ, mà là hồ sơ phạm tội. |
Sé que no fui muy sincera que digamos con mis antecedentes penales pero todos tenemos cosas de nuestro pasado que quisiéramos cambiar, ¿o no? Cháu biết là cháu chẳng hoàn hảo nhưng tất cả chúng ta đều có những chuyện trong quá khứ đúng chứ bác? |
Sin embargo, la Comisión Electoral de Mongolia se negó a permitir que Enkhbayar se postulara como candidato, ya que tiene antecedentes penales pendientes y no ha pasado los últimos cinco años en el país, habiendo vivido en el extranjero desde agosto de 2013 hasta octubre de 2014. Tuy nhiên Ủy ban Bầu cử Mông Cổ đã từ chối cho phép Enkhbayar ứng cử vì ông đã sống ở nước ngoài từ tháng 8 năm 2013 đến tháng 10 năm 2014. |
Si viven cerca de un Whole Foods, si nadie de la familia sirve en el ejército, si les pagan por año, no por hora, si la mayoría de Uds. terminó la universidad, si ningún conocido usa metanfetamina, si se casaron una vez y para siempre, si no son de los 65 millones de estadounidenses con antecedentes penales si una de estas cosas o todas los describen, acepten la posibilidad de que, en realidad, pueden no saber lo que está pasando y que quizá sean parte del problema. Nếu như bạn sống gần một Whole Foods, nếu không ai trong gia đình bạn phục vụ quân đội, nếu như bạn được trả lương theo năm, thay vì theo giờ, nếu như hầu hết một người biết bạn đã hoàn thành Đại học, nếu không ai trong số bạn biết sử dụng metan, nếu như bạn cưới một lần và vẫn kết hôn, nếu bạn không nằm trong 65 triệu người Mỹ với tiền án tiền sự-- nếu bất cứ một hay tất cả những điều trên mô tả bạn, sau đó chấp nhận rằng khả năng mà thực ra, bạn sẽ không biết những gì sẽ xảy đến và bạn là một phần của vấn đề. |
La policía quedó sorprendida, porque él no tenía registro de antecedentes penales. Cảnh sát lấy làm ngạc nhiên, vì ông này không có thành tích xấu trong tờ lý lịch sở tại. |
La decisión de citar a Christopher y procurarle un antecedente penal era exclusivamente mía. Có nên khởi tố Christopher, khiến anh trở thành người có tiền án là tuỳ thuộc vào tôi. |
Ni un solo chico con el que fui a la universidad tiene antecedentes penales ahora. Không có đứa trẻ nào học đại học cùng với tôi có hồ sơ phạm tội. |
Es difícil conseguir un empleo convencional, con antecedentes penales. Thật sự khó để tìm một việc bình thường khi bạn có tiền án tội phạm. |
¿Tenemos los antecedentes penales de este viejo gángster? Có hồ sơ tiền án tiền sự của lão du đãng này không? |
Investiga quiénes tienen antecedentes penales Kiểm tra chéo những trường hợp này xem có tiền án gì không? |
Antecedentes penales, delitos cometidos, denuncias o imputaciones Hồ sơ phạm tội, tội ác, cáo buộc hình sự |
Cuando me soltaron, me sentí avergonzado y deprimido, pues ahora tenía antecedentes penales. Khi mãn án, tôi cảm thấy xấu hổ và nản lòng vì giờ đây trong lý lịch tôi đã có tiền án. |
Carecer de antecedentes penales es limpio. Hồ sơ của tên này sạch chưa từng bị kết án, ngoại trừ.... |
No se puede borrar los antecedentes penales de PelículasPróximamente. Cháu không thể xóa toàn bộ tiền án của Snart. |
Graves antecedentes penales. Có tiền án nghiêm trọng. |
Las multas y los antecedentes penales fuerzan a las personas a vender sexo, en vez de hacer que se detengan. Tiền phạt và biên bản tội phạm buộc người ta che đậy việc bán dâm, hơn là dừng bán dâm. |
Nada de antecedentes penales, ni huellas dactilares, ningún registro en los servicios armados, ni licencia de conducir, ni impuestos pagados. Không hồ sơ tội phạm, không dấu vân tay, không có hồ sơ sử dụng dịch vụ vũ trang, không bằng lái xe, không đóng thuế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antecedentes penales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antecedentes penales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.