penal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ penal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạt đền, nhà tù, Phạt đền, nhà lao, nhà giam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penal
phạt đền(penalty kick) |
nhà tù(jail) |
Phạt đền(penalty kick) |
nhà lao(jail) |
nhà giam(jail) |
Xem thêm ví dụ
En mi estado, en Alabama, así como en otros estados, te privan de derechos por siempre si tienes una condena penal. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Blind volvió a ser un héroe del penal cuando convirtió dos veces contra el Real Zaragoza en la final de la Supercopa de la UEFA en 1995, que Ajax ganó 5-1 en las dos etapas. Blind là một lần nữa một anh hùng phạt khi ông chuyển đổi gấp đôi so với Real Zaragoza trong châu Âu Siêu cúp cuối cùng của năm 1995, mà Ajax thắng 5-1 trong hai chân. |
Aunque nunca fue acusado de un delito, Jackson fue objeto de un intenso escrutinio los medios de comunicación, mientras que la investigación penal se llevó a cabo. Mặc dù ông không bị kết án tội, nhưng Jackson đã chịu sự giám sát từ giới truyền thông trong khi điều tra vụ án đang diễn ra. |
Y buscando nombres afroestadounidenses es más probable que aparezcan anuncios que sugieren antecedentes penales, incluso cuando no existan. Và các tìm kiếm tên của người Mỹ gốc Phi sẽ dễ dẫn đến những cảnh báo tiền án tội phạm hơn, ngay cả khi người đó không hề phạm tội. |
El homicidio premeditado es el crimen más grave de un tribunal penal. Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự. |
El día 11 de diciembre de 2018, se hizo pública una denuncia penal realizada por la actriz Thelma Fardin en contra del actor Juan Darthés por abuso y violación, hechos que habrían ocurrido en Nicaragua en 2009, cuando la actriz tenía 16 y Darthés 45. Vào tháng 12 năm 2018, Fardin đã đệ đơn tố cáo nam diễn viên Juan Darthés vì tội tấn công tình dục và cưỡng hiếp ở Nicaragua năm 2009, khi anh 45 tuổi và cô 16 tuổi. |
Y cuando miro el sistema de justicia penal de los Estados Unidos hoy en día, me siento igual que como me sentía sobre el estado de Nueva Jersey cuando empecé alli, que era que sin duda teníamos que hacer algo mejor, y sé que podemos hacerlo mejor. Và khi nhìn vào hệ thống xét xử tội phạm ở Mỹ hiện nay; Tôi cảm thấy giống hệt như cách mà tôi đã thấy ở bang New Jersey khi bắt đầu ở đó, đó là điều mà chúng ta buộc phải làm tốt hơn, và tôi biết rằng chúng ta có thể làm tốt hơn. |
Si el sello del estado o el sello real se reproducen ilegalmente, la pena será de un mínimo de dos años de trabajos forzados, de acuerdo con el artículo 164 de la primera cláusula del código penal. Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật. |
De colonia penal a urbe floreciente Từ một thuộc địa đày tội nhân thành một thành phố thịnh vượng |
El 24 de agosto, tapó un penal vital a Antonio Di Natale a los 59 minutos por la ronda de clasificación para la Liga de Campeones. Vào ngày 24 tháng 8 Szczęsny đã cản phá được quả penalty mang tính chất sống còn ở phút thứ 59 của Antonio Di Natale tại trận lượt về vòng loại UEFA Champions League. |
Me tiraría el Código Penal de Nueva York a la cara. Ổng sẽ thảy Bộ luật Hình sự bang New York vô mặt tôi. |
La misión para la generación joven en este momento de cambio radical, potencialmente, es acabar con la encarcelación en masa y construir un nuevo sistema de justicia penal, con énfasis en la palabra justicia. Nhiệm vụ dành cho thế hệ trẻ trong thời điểm này, khoảnh khắc thay đổi đột biến, khả năng chấm dứt việc bắt giữ số lượng lớn và xây dựng một hệ thống tư pháp hình sự mới, nhấn mạnh vào từ công lý. |
En realidad, se refiere al artículo 46.02 del Código Penal del Estado de Texas respecto a poseer armas. Thật ra, nó ám chỉ tới mục 46,02 trong luật hình sự bang Texas về tội tàng trữ vũ khí. |
Conti buscó el cargo de secretaria de la cámara penal de primera y segunda instancia en 1985 y en junio de 1989, perdiendo las votaciones en ambas ocasiones por escaso margen. Bà đã cố gắng trở thành thư ký của các diễn đàn tội phạm sơ thẩm và thứ hai vào năm 1985 và vào tháng 6 năm 1989, thua sít sao trong cả hai lần bỏ phiếu. |
" Antecedentes Penales de Bender ", por la policía. " Bắt giữ Bender, bởi cảnh sát. |
Todavía había mucha necesidad en España, así que volvimos, esperando que nuestros antecedentes penales ya se hubieran archivado. Tây Ban Nha vẫn có nhiều nhu cầu, do đó chúng tôi trở lại nơi đó và hy vọng là giờ đây cảnh sát đã xếp lại hồ sơ cũ của chúng tôi. |
[ Penal de Nsawan ] [ " Nhà tù Nsawan " ] |
Los incumplimientos del protocolo por sí solos son motivo de causa penal. Riêng sự vi phạm giao thức đã phải điều trần công khai xét xử rồi. |
Aquí Andrea Foxglobe informando en las afueras del tribunal penal en el bajo Manhattan. Đây là Andrea Foxglove tường trình bên ngoài tòa án hình sự ở Manhattan. |
La asombrosa ineficiencia es la que me llevó a trabajar en la justicia penal. Chính sự kém hiệu quả của bộ máy pháp luật đã khiến tôi theo ngành này. |
Después de ir perdiendo 3–0 con Génova, Mutu convirtió de penal, de tiro libre, y marcó otra vez en el segundo minuto del tiempo añadido, trayendo el resultado final de 3–3. Sau khi bị Genoa dẫn 3-0, Mutu đã thực hiện một quả đá luân lưu, một cú đá phạt trực tiếp và ghi một bàn nữa vào đúng giây cuối cùng của hiệp phụ, đưa tỉ số trở lại là 3-3. |
Cuando hablamos de reformar la justicia penal, a menudo nos concentramos en unas pocas cosas y de eso quiero hablarles hoy. Khi chúng ta bàn về việc đổi mới pháp luật, chúng ta thường chỉ nhìn vào một vài khía cạnh, Đây chính là những gì mà hôm nay tôi muốn nói với các bạn. |
Bienvenidos a la colonia penal de la Guayana Francesa... de donde son prisioneros... y de donde no hay escapatoria. Chào mừng tới Trại tù của Guiana thuộc Pháp....... nơi các anh là tù nhân và không thể trốn thoát. |
El gobierno decide crear un tribunal penal especial para juzgar a los rebeldes. Chính phủ loan báo việc thành lập tòa án đặc biệt để xử các lính biên phòng tổ chức cuộc nổi loạn. |
De hecho, los chicos de tu departamento penal creen que está administrando un próspero comercio de opio literalmente aquí, en la ciudad. Thực tế là, những người ở bộ phận Hình sự cho rằng hắn đang quản lý đường dây buôn bán thuốc phiện khá lớn ở đây, trong thành phố. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới penal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.