anta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là heo vòi, họ lợn vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anta
heo vòinoun E lhes digo, isso não é uma anta. Tôi xin được nói rằng, đây không phải là heo vòi. |
họ lợn vòinoun |
Xem thêm ví dụ
No Peru, a anta é protegida no Santuário Nacional Tabaconas Namballe. Tại Peru nó được bảo vệ trong Khu bảo tồn quốc gia Tabaconas Namballe. |
Está na altura de os estudantes africanos de "design" lerem os trabalhos de titãs como Cheikh Anta Diop Cheikh Anta Diop do Senegal, cujo trabalho seminal no Egipto é justificado por esta descoberta. Đã đến lúc những sinh viên thiết kế ở Châu Phi đọc những công trình của những người khổng lồ như Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop của Senegal. Những công trình nghiên cứu của ông về Ai Cập đã được chứng minh qua phát hiện này. |
A probóscide da anta é a mais curta dentre todos os tapirídeos. Bài toán tìm đường đi ngắn nhất cho mọi cặp đỉnh. |
Aquelas antas, aquelas antas. Quá chuẩn. |
A trama foi planeada por Antão Vaz de Almada, de Miguel Almeida e João Pinto Ribeiro. Âm mưu được lên kế hoạch bởi Antão Vaz de Almada, Miguel de Almeida, và João Pinto Ribeiro. |
Kafka sempre foi um ávido leitor; juntos, ele e Brod leram Protágoras, de Platão, no original em grego, por iniciativa de Brod, e A Educação Sentimental e A Tentação de Santo Antão, de Gustave Flaubert, em francês, por iniciativa própria. Kafka là một độc giả nghiện sách suốt đời; cùng với Brod, ông đã đọc cuốn Protagoras của Plato bằng tiếng Hy Lạp cổ dưới sự đề xuất của Brod, và các tiểu thuyết Giáo dục tình cảm và Sự cám dỗ thánh Anthoine của Flaubert bằng tiếng Pháp do Brod gợi ý. |
A onça é uma caçadora perita que se alimenta de cerca de 85 espécies de animais, incluindo antas, veados e macacos. Là con thú săn mồi lão luyện, báo Mỹ ăn khoảng 85 loài động vật, bao gồm heo vòi, nai và khỉ. |
Cheikh Anta Diop e Mubabinge Bilolo, por outro lado, embora concordem que a cultura africana é única, contestam essa opinião, destacando que o Antigo Egito estava inserido na cultura africana quando deu grandes contribuições para as áreas da ciência, matemática, arquitetura e filosofia, fornecendo uma base para a civilização grega. Cheikh Anta Diop và Mubabinge Bilolo, đồng ý rằng văn hóa châu Phi là duy nhất, thách thức quan điểm của người châu Phi về cơ bản về cảm xúc và nghệ thuật, cho rằng Ai Cập là một nền văn hóa châu Phi có thành tích về khoa học, toán học, kiến trúc, và triết học được ưu tiên. |
E vamos realizar essa operação Boolean porque nós realmente amamos amarelo e antas em gramas verdes. Và chúng tôi sẽ thực hiện thao tác Boolean này bơi vì chúng tôi thực sự thích màu vàng những con heo vòi trên đám cỏ xanh. |
Para visitar as antas, não era tão cedo. Để đi xem mấy cột đá thì không cần sớm vậy đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.