ansiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ansiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ansiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nao, lo lắng, lo âu, sợ, căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ansiosa
nao(anxious) |
lo lắng(anxious) |
lo âu(anxious) |
sợ
|
căng thẳng
|
Xem thêm ví dụ
Temos membros da família ansiosos em te conhecer. Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Estava ansioso por fazer um nome no meio científico. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
Também aguardo ansiosamente rever minha avó na ressurreição. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Por exemplo, quando ficamos ansiosos por coisas sobre as quais não temos nenhum controle, não é melhor mudar nossa rotina ou ambiente em vez de encher a mente com preocupações? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Estão ansiosos de promover a ideia de que aquilo que a Bíblia diz é mentira. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Estás tenso, ansioso. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Ansiosos quanto ao futuro, alguns que se divorciam têm bastante dificuldade para recuperar o equilíbrio — mesmo anos depois do divórcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
" O quê? ", Disse Mary ansiosamente. " Cái gì? " Mary háo hức nói. |
10 Visto que Elias tinha confiança na promessa de Jeová, ele ansiosamente procurou evidências de que Jeová estava prestes a agir. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
— Está tão ansioso assim por voltar ao front? - Anh nóng lòng trở lại chiến trường đến thế cơ à? |
É compreensível que estivessem ansiosos, temerosos. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
Estou ansioso para ser servido. Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy. |
Quando enfrentamos desafios inesperados ou ficamos ansiosos por causa de problemas familiares, podemos com certeza aprender de seu exemplo de perseverança fiel. — Hebreus 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
A cada ano, milhares de rapazes e moças, e também casais mais velhos, aguardam ansiosamente uma correspondência especial enviada de Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
E estou ansiosa por tê-lo de volta. Và ta đang rất muốn đưa ông ấy trở về. |
Testifico que as ternas misericórdias do Senhor estão ao alcance de todos nós e que o Redentor de Israel está ansioso por conceder-nos tais dons. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Além disso, a mulher não casada, e a virgem, está ansiosa das coisas do Senhor . . . Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
Estão ansiosos para ampliar sua ministração nos próximos meses, quando forem servir como missionários de tempo integral.3 Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Ao lê-la, senti que o Senhor estava ciente de meus estudos, havia respondido a minhas orações e sabia exatamente do que eu precisava para aliviar meu coração ansioso. Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi. |
As pessoas estão ansiosas por qualquer tipo de milagre. Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu |
Deixe que eles percebam por meio de suas ações, que você está ansioso em ouvi-los. Hãy để cho họ biết qua lời nói và hành động của các anh chị em rằng các anh chị em đang thiết tha muốn nghe họ nói. |
Não fiquem ansiosos (6, 7) Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7) |
Ele está muito ansioso por conhecê-lo. Ông ấy rất mong chờ để được gặp cậu. |
Mas estou ansioso para voltar para casa. Anh muốn về nhà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansiosa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ansiosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.