ansiedade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ansiedade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansiedade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ansiedade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ansiedade
Lo âunoun Todas podem ser classificadas como transtornos de ansiedade. Họ có thể được phân loại bị rối loạn lo âu. |
Xem thêm ví dụ
Paulo explicou: “Quero que estejais livres de ansiedade. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Será que você, assim como Davi, lança seus fardos e suas ansiedades sobre Jeová? Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Todavia, as ansiedades da vida e o engodo dos confortos materiais podem exercer uma forte atração sobre nós. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Minha ansiedade espiritual não parava de crescer com o avançar da noite. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
(Salmo 55:22) Por lançarmos sobre Deus todos os nossos fardos — ansiedades, preocupações, desapontamentos, temores, e assim por diante — com plena fé nele, nosso coração terá calma, “a paz de Deus, que excede todo pensamento”. — Filipenses 4:4, 7; Salmo 68:19; Marcos 11:24; 1 Pedro 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Jesus mais tarde aconselhou seus ouvintes: “Prestai atenção a vós mesmos, para que os vossos corações nunca fiquem sobrecarregados com o excesso no comer, e com a imoderação no beber, e com as ansiedades da vida, e aquele dia venha sobre vós instantaneamente como um laço.” — Luc. 21:34, 35. Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Ansiedade, AVC e Tourette poderiam todos causar o pestanejar. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Mas algumas pessoas sentem uma ansiedade paralisante antes de uma prova. Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra. |
A doce ansiedade da escolha. Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
Ela fez- me uma descrição do que sentia quando tinha essa ansiedade. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
14 Se um varão cristão não procura alcançar maiores responsabilidades por motivo de ansiedade, por achar-se incompetente ou por falta de motivação, certamente seria apropriado orar pedindo o espírito de Deus. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Como a esperança pode diminuir nossa ansiedade? Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào? |
O brinquedo tem sido anunciado como algo que ajuda as pessoas que têm dificuldade para se concentrar ou "inquietas" (tais como aqueles com TDAH, autismo, ou ansiedade), agindo como um mecanismo de liberação de energia nervosa ou estresse. Đồ chơi này được quảng cáo như là sự giúp đỡ đối với những người có rắc rối với sự tập trung hoặc bồn chồn (như những người bị rối loạn tăng động giảm chú ý, bệnh tự kỷ, hoặc lo âu) bởi tác dụng của nó như một hạn chế bớt năng lượng thần kinh hoặc căng thẳng. |
“As ansiedades da vida” poderiam sufocar nosso zelo e nosso apreço pelas atividades teocráticas. “Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. |
7:5) Em caso afirmativo, o apelo de Jacó pode fazê-lo lembrar-se de que as orações podem aliviar ansiedades. Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
4 “Além destas coisas de espécie externa, há o que de dia a dia me assedia, a ansiedade por todas as congregações. 4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh. |
2 Jeová, nosso amoroso Pai, ajudou seus servos do passado. Hoje, ele também nos ajuda. Ele pode nos dar alívio mesmo com os problemas e ansiedades que temos. 2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng. |
Por que conversar com alguém de confiança pode ajudar você a controlar sua ansiedade? Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng? |
Para pais como Carlos e Maria, porém, a alegria vem acompanhada de ansiedade quando recebem a notícia de que seu filho tem uma doença crônica ou uma deficiência. Tuy nhiên, đối với các bậc cha mẹ như anh Carlo và chị Mia, kèm theo niềm vui là nỗi lo âu khi bác sĩ thông báo con mình bị bệnh hoặc bị khuyết tật. |
Estou com muita ansiedade por isso. Anh rất lo lắng chuyện này. |
16 Os exemplos mencionados devem ajudar a diminuir nossa ansiedade quanto a ter cometido um pecado contra o espírito santo. 16 Những trường hợp đề cập ở trên hẳn giúp chúng ta bớt lo âu về việc đã phạm tội nghịch cùng thánh linh. |
Com o passar das semanas, Season aguardava o domingo com mais ansiedade do que qualquer outro dia. Một vài tuần trôi qua, Season trông đợi đến ngày Chủ Nhật nhiều hơn bất cứ ngày nào khác trong tuần. |
(b) O que devemos continuar a fazer com toda a nossa ansiedade? b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta? |
Estudos recentes envolvendo mais de 68 mil adultos revelaram que até mesmo uma leve ansiedade aumenta o risco de morte prematura. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Embora a excessiva ansiedade de Zênife o tenha levado a ser enganado pelos lamanitas, ele era um bom homem e ensinou seu povo a confiar no Senhor. Mặc dù việc Giê Níp đã quá nồng nhiệt khát khao đã dẫn ông đến chỗ bị dân La Man đánh lừa nhưng ông là một người tốt, và ông đã dạy dân của ông phải đặt niềm tin cậy của họ vào Chúa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansiedade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ansiedade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.