ansioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ansioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ansioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ansioso
naoadjective |
Xem thêm ví dụ
Falei com elas e estão todas ansiosas por te fazerem a folha Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh |
A cada ano, milhares de rapazes e moças, e também casais mais velhos, aguardam ansiosamente uma correspondência especial enviada de Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Temos membros da família ansiosos em te conhecer. Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
Jesus disse à multidão reunida para ouvi-lo: “Parai de estar ansiosos pelas vossas almas, quanto a que haveis de comer ou quanto a que haveis de beber, ou pelos vossos corpos, quanto a que haveis de vestir. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Todos os formandos estavam ansiosos de participar plenamente no ministério no campo missionário. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
5 Está ansioso para iniciar um estudo bíblico? 5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không? |
Sim, estou ansiosa por que isto acabe. Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc. |
Quando eu ia muito a estes espaços, andava muito ansiosa e isolada, pois estava numa fase solitária da minha vida e decidi chamar às minhas séries "Naked City Spleen" fazendo referência a Charles Baudelaire. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
(Risos) Sim, estou ansioso para te ver e se não me consegues encontrar, eu também te vou procurar, e espero ver-te um dia. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
Estava ansioso por fazer um nome no meio científico. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
Também aguardo ansiosamente rever minha avó na ressurreição. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Por exemplo, quando ficamos ansiosos por coisas sobre as quais não temos nenhum controle, não é melhor mudar nossa rotina ou ambiente em vez de encher a mente com preocupações? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Estão ansiosos de promover a ideia de que aquilo que a Bíblia diz é mentira. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Estás tenso, ansioso. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Ansiosos quanto ao futuro, alguns que se divorciam têm bastante dificuldade para recuperar o equilíbrio — mesmo anos depois do divórcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
" O quê? ", Disse Mary ansiosamente. " Cái gì? " Mary háo hức nói. |
10 Visto que Elias tinha confiança na promessa de Jeová, ele ansiosamente procurou evidências de que Jeová estava prestes a agir. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Estou ansioso para ver pelo menos dois deles novamente. Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây. |
— Está tão ansioso assim por voltar ao front? - Anh nóng lòng trở lại chiến trường đến thế cơ à? |
É compreensível que estivessem ansiosos, temerosos. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
Estou ansioso para ser servido. Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy. |
Eu posso ver que você está ansioso. Tôi có thể thấy là anh đang lo lắng. |
Em consequência disso, tornam-se super ativas pelo que uma pessoa com hipertiroidismo sofre de um metabolismo mais elevado assinalado por um ritmo cardíaco mais rápido, uma fome permanente e uma rápida perda de peso Também sentem calor, suam muito, ficam ansiosas e têm dificuldade em dormir. Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh. |
Quando enfrentamos desafios inesperados ou ficamos ansiosos por causa de problemas familiares, podemos com certeza aprender de seu exemplo de perseverança fiel. — Hebreus 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ansioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.