annullare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annullare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annullare trong Tiếng Ý.
Từ annullare trong Tiếng Ý có các nghĩa là huỷ bỏ, bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annullare
huỷ bỏverb Comunque senti, volevo dirti, l'unico motivo per cui ho annullato... Nghe này, em đã muốn nói với anh, lý do duy nhất mà em đã huỷ bỏ... |
bỏverb Energicamente quanto la difesa chiede di annullare ogni accusa. Bị cáo bác bỏ mạnh mẽ các cáo buộc. |
thủ tiêuverb |
Xem thêm ví dụ
Annullare il vertice significherebbe scatenare una guerra. Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh. |
Dovremmo annullare, signore. Chúng ta nên hủy chiến dịch, thưa ngài. |
9 Gli ebrei non possono annullare il passato, ma se si pentono e ritornano alla pura adorazione, possono sperare di ricevere il perdono e le benedizioni future. 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
Sarebbe stato sicuramente fuori luogo che Geremia, o chiunque altro, pregasse Geova di annullare il Suo giudizio. — Geremia 7:9, 15. Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. |
(2) Se dovete annullare la vostra prenotazione, informate subito l’albergo. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Ho attivato per sbaglio l'allarme e ho bisogno di annullare. Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó. |
Dopo aver acquistato un elemento sul Chrome Web Store, hai 30 minuti di tempo per annullare l'acquisto prima che l'importo venga addebitato sulla tua carta di credito. Sau khi mua một mặt hàng trên Cửa hàng Chrome trực tuyến, bạn có 30 phút để hủy giao dịch mua hàng trước khi thẻ tín dụng của bạn bị tính phí. |
Se esageriamo, potrebbero revocarti ii tuo status di protetto... e cosi annullare qualunque nostro accordo. Nếu chúng ta làm quá, bọn họ sẽ rút lại chương trình bảo vệ anh và sẽ hủy bỏ tất cả những thỏa thuận mà chúng ta đang có được và đó là vấn đề. |
L'esempio classico di ciò è un arciere che tende un arco cercando di annullare la sua mente in modo tale da focalizzarsi meglio sul tiro. Một ví dụ điển hình của đây là một cung thủ cố gắng để xóa sạch tâm trí và rõ ràng những suy nghĩ tốt hơn tập trung vào. |
Ma solo Geova, il vero Dio, può annullare ogni danno e fornire il genere di aiuto necessario affinché simili calamità non accadano mai più. Nhưng chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, mới có thể sửa chữa mọi thiệt hại và cung cấp sự giúp đỡ cần thiết để những tai họa như thế không bao giờ xảy ra nữa. |
Forse dovremmo annullare le nozze. Có lẽ chúng ta nên hoãn lễ cưới. |
Nelle donne che si sottopongono a interventi per annullare la sterilizzazione tubarica, è elevato il rischio di una gravidanza ectopica”. — Contemporary OB/GYN, giugno 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
A volte è necessario annullare e rimuovere un account. Đôi khi chúng tôi cần phải hủy bỏ và xóa tài khoản. |
Ma se lo hai perdonato, tieni presente che serbando rancore puoi annullare il bene fatto con il perdono. Nhưng nếu bạn đã tha thứ người kia rồi, bạn phải đề phòng chớ để sự phẫn nộ còn vương vấn trong lòng làm thiệt hại những hành động tốt mà bạn đã làm lúc tha thứ. |
Se nella posta in arrivo di Gmail ricevi email indesiderate, puoi bloccare il mittente, annullare l'iscrizione alle email oppure segnalare il messaggio a Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
Se preferisci annullare l'iscrizione a determinati tipi di messaggi, segui le istruzioni sopra indicate per deselezionare le caselle corrispondenti. Nếu muốn ngừng nhận các loại thông báo nhất định, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn bên trên để bỏ chọn các hộp thích hợp. |
La commozione di Gesù quando risuscitò Lazzaro rifletteva l’intenso desiderio di annullare i danni causati dalla morte Lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su khi làm La-xa-rơ sống lại cho thấy ngài vô cùng mong muốn xóa bỏ những ảnh hưởng tai hại của cái chết |
(2 Timoteo 3:1) Dio si propone di annullare gli effetti del peccato, compresi i danni provocati dalla vecchiaia e dalla morte. (2 Ti-mô-thê 3:1) Đức Chúa Trời có ý định xóa sạch ảnh hưởng của tội lỗi, kể cả hậu quả tai hại của tuổi già và sự chết. |
Questo Seme, o progenie, sarebbe venuto per annullare i terribili mali che Satana il Diavolo, “l’originale serpente”, aveva causato. Dòng dõi này sẽ đến để hủy bỏ sự đau khổ mà Sa-tan Ma quỉ, tức “con rắn xưa”, đã gây ra. |
Si sarebbe dovuto tenere nel Municipio di Sydney, ma gli oppositori riuscirono a far annullare il permesso ottenuto per l’uso della sala. Đáng lẽ anh nói bài giảng tại Tòa Thị Chính ở Sydney, nhưng mấy kẻ chống đối đã thành công trong việc gây áp lực để chúng tôi không được phép sử dụng địa điểm ấy. |
Per annullare l'iscrizione a un podcast, aprilo e tocca Abbonato. Để hủy đăng ký khỏi một podcast, hãy mở podcast đó và nhấn vào phần Đã đăng ký. |
E ci voleva del tempo anche per annullare gli effetti di quella ribellione iniziale e adempiere il proposito di Dio di fare della terra un paradiso abitato da una razza umana senza peccato. Cũng cần có thời gian để khắc phục hậu quả do sự phản nghịch ấy mang lại và làm trọn ý định của Đức Chúa Trời là làm trái đất thành địa-đàng cho loài người không tội lỗi cư ngụ. |
Ho avuto una possibilita'per annullare la maledizione. Tôi đã có một cơ hội để hóa giải lời nguyền. |
Se hai eseguito l'upgrade a Google One, scopri come modificare lo spazio di archiviazione o annullare l'abbonamento. Nếu bạn đã nâng cấp lên Google One, hãy tìm hiểu cách thay đổi bộ nhớ hoặc hủy tư cách thành viên của bạn. |
(Ebrei 1:3) Il ministero di Gesù, pertanto, dimostra in maniera chiara che sia lui che il Padre suo desiderano vivamente annullare i danni causati dalle malattie e dalla morte. Do đó, thánh chức của Chúa Giê-su cho chúng ta bằng cớ rộng rãi về ý muốn mãnh liệt của ngài và của Cha ngài trong việc giải trừ sự tàn hại của bệnh hoạn và sự chết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annullare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới annullare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.