annoverare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annoverare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annoverare trong Tiếng Ý.
Từ annoverare trong Tiếng Ý có nghĩa là đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annoverare
đếmverb |
Xem thêm ví dụ
Se l’ingratitudine si può annoverare tra i peccati gravi, allora la gratitudine trova posto tra le più nobili virtù. Nếu sự vô ơn là một trong số các tội nặng, thì lòng biết ơn là một trong những đức tính cao quý nhất. |
Credo che tu la possa annoverare tra le " scelte di una vita sbagliata ". Anh có thể ghi nhận đó là một trong lựa chọn tồi nhất đời đấy. |
Lo fece forse annoverare fra “quelli” menzionati dall’apostolo Paolo quando scrisse: “Ora noi non siamo di quelli che tornano indietro alla distruzione”? Nó có biến ông thành hạng người mà sứ đồ Phao-lô sau này đã miêu tả khi viết: “Về phần chúng ta, nào phải là kẻ lui đi cho hư-mất đâu”, hay không? |
Se l’ingratitudine si può annoverare tra i peccati gravi, allora la gratitudine trova posto tra le più nobili virtù. Nếu sự vô ơn được liệt vào trong số các tội lỗi nghiêm trọng, thì lòng biết ơn là đức hạnh cao quý nhất trong số các đức hạnh. |
Non c’è da stupirsi che i protestanti di Amsterdam fossero lieti di annoverare il ventisettenne Arminio fra i loro pastori! Không lạ gì khi những người Tin Lành ở Amsterdam hài lòng bổ nhiệm Arminius 27 tuổi làm mục sư cho họ! |
(1 Pietro 5:8) Sarebbe ben contento di annoverare fra le sue vittime preziosi ragazzi e ragazze che potrebbero altrimenti diventare bravi servitori di Geova. Hắn rất muốn lôi cuốn những người trẻ quý giá—cả nam lẫn nữ—là những người có triển vọng làm tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va. |
“L’annoverare poi la congregazione dei Testimoni fra le associazioni segrete”, ha osservato la corte, “non rispetta neppure il criterio della verità storica, essendo il culto professato in sedi esistenti in molte città ed essendo notoria l’opera di proselitismo capillare che gli adepti di tale religione compiono, soprattutto nei giorni festivi e che, a prescindere da ogni giudizio di merito in ordine alla dottrina divulgata, non può che suscitare rispetto per l’impegno profuso”. Tòa lưu ý: “Liệt các Nhân-chứng vào hàng các hội bí mật, thì không tôn trọng chút nào các chuẩn mực của sự thật lịch sử; bởi lẽ tôn giáo được công nhận này có cơ sở trong nhiều thành phố, và bởi lẽ hoạt động truyền giáo sâu rộng của họ, do các hội viên thực hiện, đặc biệt vào Chủ Nhật và các ngày lễ khác, được nhiều người biết đến. Các nỗ lực của họ chắc chắn chiếm được lòng khâm phục, dù ai nghĩ thế nào về giáo điều họ giảng”. |
Così facendo trarremo beneficio dalle riunioni a scopo di svago che si possono annoverare fra i buoni doni di Dio. — Ecclesiaste 5:18. Nhờ đó chúng ta sẽ được lợi ích trong việc họp mặt chung vui là điều được coi như một trong những món quà quí báu của Đức Chúa Trời (Truyền-đạo 5:18). |
Una delle maggiori organizzazioni per il dialogo interreligioso si vanta di annoverare tra le proprie file membri di oltre 200 fedi diverse, nonché di operare in 76 paesi. Một trong những tổ chức hòa đồng tôn giáo lớn nhất khoe rằng các thành viên của họ đại diện cho hơn 200 niềm tin khác nhau và hoạt động trong 76 nước. |
5:12, 13) I sorveglianti viaggianti si possono senz’altro annoverare tra “quelli che faticano”. Các giám thị lưu động chắc chắn đáng được kể trong số những “kẻ có công-khó”. |
Quali procedure e alternative alle emotrasfusioni si possono annoverare fra i “trattamenti senza sangue”? “Phép trị liệu không dùng máu” bao gồm những phương pháp điều trị nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annoverare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới annoverare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.