annusare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annusare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annusare trong Tiếng Ý.
Từ annusare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngửi, đoán thấy, đánh hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annusare
ngửiverb Voglio che annusi qualcosa. E che mi dica cosa ne deduci. Ta muốn con ngửi một thứ xem nguồn gốc nó là gì. |
đoán thấyverb |
đánh hơiverb che ha cominciato a esplorare, annusare, camminare in giro, nó tìm hiểu, đánh hơi xung quanh, chạy xung quanh, |
Xem thêm ví dụ
Mi chiedevo se potessi annusare della traspirazione. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không. |
Prendetevi del tempo per annusare i fiori, lasciate che vi riempiano con la loro bellezza, e riscoprite quel senso di meraviglia. Và hãy luôn dành thời gian thưởng thức hương hoa, hãy để vẻ đẹp của nó ngập tràn lòng bạn, và khám phá cảm giác kinh ngạc diệu kì ấy. |
Quando abbiamo messo il topo nel contenitore, che ha cominciato a esplorare, annusare, camminare in giro, facendosi gli affari suoi, perché i topi sono animali molto curiosi di natura. Khi chúng tôi đặt con chuột vào cái hộp lần đầu, nó tìm hiểu, đánh hơi xung quanh, chạy xung quanh, và suy nghĩ về công việc của nó, bởi vì thực tế chuột là một loài rất tò mò. |
Lo devi annusare. Em phải ngửi nó. |
E, senatore riuscite ad immaginarvi come sarebbe annusare un fiore sul pianeta Marte? Cũng như ngửi được hương hoa trên sao Hoả. |
E che piacere annusare il delicato profumo di un fiore! Và thật là thỏa thích làm sao khi ngửi được hương thơm thoang thoảng của một bông hoa! |
Preferisco aver potuto annusare una volta i suoi capelli baciare una volta le sue labbra toccare una volta la sua mano che aver passato un'eternità senza. Thà rằng mình được một hơi thở làn tóc em một nụ hôn lên đôi môi em một cái chạm nhẹ bàn tay em còn hơn sự vĩnh hằng thiếu điều đó. |
E quindi capisco perché uno dei compiti più importanti per i genitori è di far smettere ai bambini di mettere le dita nella cacca, perché è sempre qualcosa di bello da annusare. Vai trò chính của các bậc phụ huynh là ngăn không cho bọn trẻ chạm vào bô ị, bởi vì luôn có những thứ khác tốt hơn để ngửi. |
Mi piace controllare l'orologio e annusare l'orologio. Nhìn vào nó và ngửi nó. |
Dovremo annusare il vento. Lẫn vào trong cơn gió. |
Che le persone ti vengano ad annusare come cani? Khi người ta xúm lại ngửi mình như những con chó? |
Vuole creare uno spazio in cui le famiglie, i giovani possano ritrovarsi, e, come dice lui, annusare le proverbiali rose. Anh ta muốn tạo ra một không gian nơi mà các gia đình, những người trẻ tuổi, có thể đến với nhau, và, như lời anh nói, thưởng thức mùi thơm của hoa hồng. |
Così è meno probabile indicare la sua ubicazione ai predatori che potrebbero annusare in giro nelle vicinanze. Rất khó để thú săn mồi có thể phát hiện ra vị trí của nó khi đánh hơi gần đó. |
come annusare un bluff. làm sao để rút ra được. |
Egli invita noi, i lettori, a " pensare ad un'esperienza della vostra infanzia -- qualcosa che ricordate chiaramente, qualcosa che potete vedere, percepire, magari persino annusare, come se foste veramente lì. Ông ấy mời chúng ta, những người đọc, nghĩ về một sự kiện từ thời thơ ấu, một sự kiện mà bạn có thể nhớ rõ ràng, đến độ bạn vẫn có thể nhìn thấy, cảm nhận và thậm chí ngửi được, như thể bạn vẫn đang ở thời điểm đó. |
Mammina te l'ha fatta annusare di nuovo? Mẹ ta lại cho ngươi thấy cái thứ " không được chạm vào " của bà ta. |
Adoro come guardano a bocca aperta la loro prima partita di baseball con gli occhi spalancati e il guantone in mano, assorti nel guardare battute, sgranocchiare arachidi e annusare il profumo degli hotdog. Tôi yêu cách chúng há hốc mồm chăm chú nhìn vào trận bóng chày đầu tiên với đôi mắt mở to và đeo găng trên tay, sờ vào đường nứt trên cái chày và tiếng kêu sột soạt của đậu phộng và mùi của hotdogs. |
Come dicevo prima, se è in un parco e c'è un bel di dietro da annusare, perché andare dal padrone? Như tôi đã nói, nếu nó đang ở công viên và có một cặp mông để ngửi, thì đi với chủ để làm gì? |
Perché non possiamo annusare la polvere da sparo dopo? Tại sao lại thuốc súng? |
Potete annusare per quello che volete, ma questa in particolare è stata costruita per trovare marijuana negli armadietti degli studenti. Bạn có thể dò tất cả mọi thứ, nhưng chiếc đặc biệt này được sản xuất để dò tìm cần sa trong tủ đồ của học sinh. |
Vuoi annusare prima tu? Cậu muốn ngửi tớ trước hả? |
Uno degli esempi più famosi è l'abilità di annusare la cosiddetta "pipì di asparago". Một trong những ví dụ nổi tiếng nhất của điều này là khả năng ngửi thấy cái gọi là "mùi măng tây sau khi đi giải quyết." |
“Quando non avevo droga o colla da annusare, usavo la benzina rubata dai serbatoi delle auto”. Khi hết ma túy hay keo, tôi rút trộm xăng từ xe người ta để hít cho thỏa cơn ghiền”. |
Senza la capacità di annusare, si perde la capacità di gustare qualsiasi cosa più difficile dei cinque gusti che le papille gustative riescono a percepire: dolce, salato, aspro, amaro, e saporito. Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annusare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới annusare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.