annuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annuale trong Tiếng Ý.
Từ annuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàng năm, từng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annuale
hàng nămadjective Ma torniamo alle piante annuali, cioè alla nostra scorta alimentare. Nhưng quay lại với cây hàng năm, nguồn cung cấp thực phẩm chính. |
từng nămadjective |
Xem thêm ví dụ
Molti altri viaggiatori stanno pure salendo a Gerusalemme per l’annuale festa della Pasqua. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
Qualche tempo fa il responsabile della sicurezza della fiera di Pretoria (Pretoria Show Grounds), in Sudafrica, fece un commento sul comportamento dei testimoni di Geova di tutte le razze che usano la fiera per le loro assemblee annuali. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Cosa erano disposti a fare molti israeliti per partecipare alle feste annuali? Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì? |
Adunanza annuale, 3 ottobre 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Molti compiranno lunghi viaggi per assistere lì alle feste annuali. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
La vita di questi elefanti è scandita dal ritmo annuale del clima umido e di quello secco un ciclo stagionale creato dal sole Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Nel gennaio 2010, The Los Angeles Times ha presentato la sua lista annuale dei primi dieci maggiori guadagni dell'anno, rivelando che la Dion ha conquistato il primo posto per l'intero decennio, con $ 747,9 milioni di entrate totali dal 2000 al 2009. Trong tháng 1 năm 2010, Dion xếp đầu tiên trong danh sách tổng kết về 10 người có thu nhập cao nhất toàn thập niên của The Los Angeles Times, với tổng cộng 747.9 triệu đô-la Mỹ từ năm 2000 đến năm 2009. |
L’ADUNANZA ANNUALE dei membri della Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania si terrà il 7 ottobre 2000 presso la Sala delle Assemblee dei Testimoni di Geova (Kennedy Boulevard n. 2932) di Jersey City (New Jersey). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2000, tại Phòng Hội Nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Gestisce l'Israel Science Fund, con un budget annuale di 53 milioni di dollari e una serie di fondi per la ricerca sulla base di sovvenzioni da parte del Fondo Adler per la ricerca spaziale, della Fondazione Wolf e del Fondo Fulks per la ricerca medica. Học viện quản lý quỹ học bổng Einstein, quỹ để thúc đẩy mối quan hệ giữa các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới và các cộng đồng học thuật Israel, quỹ khoa học Israel, với một ngân sách hàng năm là 53 triệu USD, và số một quỹ nghiên cứu dựa trên các tài trợ từ quỹ Adler cho nghiên cứu vũ trụ, quỹ Wolf, và quỹ nghiên cứu y học Fulks. |
Nel 2013 la band vinse il Músíktilraunir, una competizione musicale annuale islandese. Ban nhạc đã thắng Músíktilraunir vào năm 2010, một cuộc thi hàng năm của các ban nhạc ở Iceland. |
I leader delle varie città hanno creato questi eventi annuali per celebrare la cultura come più alta espressione dello spirito umano. Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người. |
È vero che bisogna tener conto di quelli che muoiono: il tasso annuale di mortalità è dell’uno per cento circa. Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm. |
Geova comandò che anche le vedove e gli orfani partecipassero alle feste annuali della nazione, affinché potessero stare in compagnia di altri israeliti. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Dal 1990, secondo la Banca Mondiale, il Bangladesh ha raggiunto nonostante vari ostacoli un tasso di crescita annuale del 5%. Từ năm 1990, theo Ngân hàng Thế giới nước này đã đạt được mức tăng trưởng bình quân hàng năm là 5%, dù có những chướng ngại đó. |
È necessaria l'irrigazione se cresce al di fuori di ambienti umidi come quello del Kashmir, dove ci sono precipitazioni medie annuali di 1000–1500 mm; rispetto alla zona di coltivazione principale, quella iraniana, le regioni di coltura in Spagna (500 mm annui) e in Grecia (400 mm annui) sono molto più secche. Việc tưới nước là rất cần thiết nếu cây được trồng ở ngoài môi trường ẩm chẳng hạn như Kashmir, nơi mà lượng mưa trung bình hàng năm vào khoảng 1000 – 1500 mm (36 – 59 in), những vùng trồng nghệ tây ở Hy Lạp (500 mm hay 20 in hàng năm) và Tây Ban Nha (400 mm hay 16 in hàng năm) còn khô hơn những vùng trồng trọt chính ở Iran. |
L’ADUNANZA ANNUALE dei membri della Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania si terrà il 5 ottobre 1996 presso la Sala delle Assemblee dei Testimoni di Geova (Kennedy Boulevard n. 2932) di Jersey City (New Jersey). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Allora immaginate di rappresentare voi stessi l'intera umanità e di avere davanti a voi, su un piatto, un unico, delizioso pasto annuale che voi stessi avete preparato. Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại và trên một cái đĩa trước mặt bạn là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm. |
Tampere-Pirkkala è anche uno degli aeroporti in maggiore crescita della Finlandia, ha avuto un numero annuale di passeggeri di 256.000 nel 2000 e di 632.000 nel 2006. Tampere-Pirkkala cũng là một trong những sân bay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất của quốc gia này, với số lượng khách từ 256.380 lượt trong năm 2000 lên 632.010 lượt trong năm 2006. |
I bizantini furono sconfitti alla battaglia di Bulgarophygon nell'896, tuttavia, accettarono di pagare delle sovvenzioni annuali ai bulgari. Tuy nhiên, quân Đông La Mã đã thất trận ở trận Boulgarophygon vào năm 896 và phải chấp nhận nộp cống hàng năm cho Bulgaria. |
La media annuale della temperatura è 17,95 °C, piuttosto bassa per i tropici: questo è dovuto all'elevata altitudine e alla prevalenza di venti freschi provenienti da sud-est. Nhiệt độ trung bình năm là 17,95 °C (64,3 °F), khá thấp đối với vùng nhiệt đới, và điều này là do cao độ lớn và một luồng khí mát thường thổi đến từ hướng đông nam. |
Ma, nell’arco di 25 anni dopo il 1935, il numero dei presenti alla Commemorazione annuale della morte di Cristo aumentò di oltre cento volte rispetto al numero degli effettivi partecipanti. Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu. |
Alcuni hanno studiato la Bibbia con noi e hanno assistito alle nostre adunanze, specialmente alla Commemorazione annuale della morte di Cristo. Một số người này đã từng học Kinh-thánh với chúng ta và đi dự những buổi họp, đặc biệt Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ hằng năm. |
Solita valutazione annuale. Đó là đánh giá hàng năm. |
Immaginate le folle di adoratori che affluivano al “monte di Geova” per le feste annuali! Thử tưởng tượng những đoàn dân đông kéo đến thờ phượng trên “núi của Đức Giê-hô-va” vào các lễ hội thường niên! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới annuale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.