annoiarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annoiarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annoiarsi trong Tiếng Ý.
Từ annoiarsi trong Tiếng Ý có nghĩa là buồn chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annoiarsi
buồn chánverb Farebbe qualsiasi cosa... qualsiasi, per smettere di annoiarsi. Anh sẽ làm mọi thứ tất cả mọi thứ, để ngăn sự buồn chán. |
Xem thêm ví dụ
E poi tutti finirono per annoiarsi a morte, perché questo dibattito andò avanti per tre settimane. Tất cả mọi người thực sự đã chán ngấy vì cuộc tranh cãi đã kéo dài ba tuần |
Ho notato che molti sembravano annoiarsi. Và tôi thấy nhiều học sinh có vẻ chán. |
Notiamo, osservando tutta questa gente che apre scatole, che quando le persone raccolgono circa 13 torte su 15, modificano la loro percezione e iniziano ad annoiarsi un po', ad infastidirsi. Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình. |
E poi cominciava ad annoiarsi un po’. Vậy nên ta có u sầu chán ngán đôi chút. |
Ma Davide faceva in modo di non annoiarsi. Tuy nhiên, Đa-vít không để cho mình bị buồn chán. |
Tende ad annoiarsi spesso del comportamento del suo partner, nonché del fatto che certe volte egli non si presenti del tutto al lavoro. Cô thường khó chịu với thái độ của công sự của mình và việc anh ta thường trốn việc. |
Imparare ad avere una conversazione senza sprecare tempo, senza annoiarsi e, per l'amor del Cielo, senza offendere nessuno. Học được cách trò chuyện mà không lãng phí thời gian, không thấy buồn chán và tạ ơn Chúa, đặc biệt là không làm tổn thương bất kỳ ai. |
Farebbe qualsiasi cosa... qualsiasi, per smettere di annoiarsi. Anh sẽ làm mọi thứ tất cả mọi thứ, để ngăn sự buồn chán. |
La cosa più importante quando si vive insieme è riuscire a non annoiarsi a vicenda. Điều quan trọng nhất, khi ta muốn sống thành đôi suốt đời, là biết chắc rằng ở cùng nhau ta sẽ không buồn chán. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annoiarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới annoiarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.