artifact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artifact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artifact trong Tiếng Anh.

Từ artifact trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ vật, di vật, giả tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artifact

cổ vật

noun

Donghwasa is a Buddhist temple that was built by Priest Geukdal-hwasang in 493, and many artifacts of the period are found around the temple.
Donghwasa là một ngôi chùa Phật giáo được linh mục Geukdal-hwasang xây dựng vào năm 493, và nhiều cổ vật của thời kỳ này được tìm thấy xung quanh ngôi đền.

di vật

noun

One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal.
Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn.

giả tượng

noun

Xem thêm ví dụ

One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal.
Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn.
Semerkhet not only confiscated Adjib's vessels, in his tomb several artifacts from the necropolis of queen Meritneith and king Den also were found.
Semerkhet không chỉ lấy những chiếc bình của Adjib, trong ngôi mộ của ông còn tìm thấy một số đồ tạo tác từ nghĩa địa của nữ hoàng Meritneith và của vua Den.
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai.
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
In their search, they hear of the Philosopher's Stone, a powerful alchemy artifact that the brothers can use to recover their bodies.
Trong cuộc tìm kiếm, họ biết đến Hòn đá của triết gia, một chất xúc tác huyền thoại mà họ có thể sử dụng để lấy lại cơ thể của mình.
An archaeological committee thoroughly documented every artifact remaining on the site, and architects assisted with computer models to determine their original locations.
Một hội đồng khảo cổ học đã làm báo cáo về các mảnh vỡ còn lại ở chân công trình và những kiến trúc sư được sự trợ giúp của máy tính đã dựng nên những mô hình để xác định những vị trí ban đầu của chúng.
Among the museum's artifacts are the Eagle Scout medal of Arthur Rose Eldred, the first Eagle Scout.
Trong số các hiện vật của bảo tàng là huân chương Hướng đạo Đại bàng của Arthur Rose Eldred, Hướng đạo sinh Đại bàng đầu tiên.
A short walk from the castle is a small archives museum, containing more artifacts from Gifu Castle.
Đi bộ một quãng ngắn từ lâu đài là một bảo tàng nhỏ, gồm những báu vật của lâu đài Gifu.
So we did this project, and this is one of the artifacts of the project.
Vì thế chúng tôi đã làm dự án này, và đây là một trong các mục đích của dự án.
The artifacts are today preserved in the Sendai City Museum and other museums in Sendai.
Các đồ vật đó hiện nay vẫn được lưu giữ tại Bảo tàng thành phố Sendai và các bảo táng khác tại Sendai.
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics.
Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý.
It might be the closest that any human artifact would get to a chance at eternity.
Đó có thể là cách gần nhất để những tạo tác của con người có cơ may tồn tại vĩnh cửu.
After recovering the final artifact piece, Valerian and Raynor work together to invade the Zerg world of Char and use the artifact to restore Kerrigan's humanity, thus weakening the Zerg at the cost of much of the Dominion fleet.
Sau khi thu hồi mảnh cổ vật cuối cùng, Valerian và Raynor bắt tay nhau kéo quân xâm nhập vào thế giới Char của Zerg và sử dụng cổ vật đó để khôi phục lại nhân tính cho Kerrigan, do đó làm suy yếu loài Zerg khiến phần lớn hạm đội Dominion bị tổn thất nặng.
The Ranger expansion adds 16 new missions, three new heroes, five unique artifacts, 12 new spells.
Bản mở rộng Ranger kết hợp các tính năng mới như sau: 16 nhiệm vụ mới, 3 anh hùng mới, 5 di vật độc đáo, 12 phép thuật mới.
The latest transformation of the visitor experience comprises four levels of historical artifacts, product exploration and sampling, and interactive exhibits which employ the latest high-tech multi-media technologies.
Sự thay đổi mới nhất của nhà máy này bao gồm các hiện vật lịch sử, thăm dò sản phẩm lấy mẫu và triển lãm tương tác có sử dụng các công nghệ đa phương tiện truyền thông công nghệ cao mới nhất.
There are cave drawings of primitive predomestication horses at Lascaux, France and in Cave of Altamira, Spain, as well as artifacts believed to show the species in southern Russia, where a horse of this type was domesticated around 3000 BCE.
Có bản vẽ hang động nguyên thủy ngựa trước thuần ở Pháp và Tây Ban Nha, cũng như các đồ tạo tác tin để thấy các loài ở miền nam nước Nga, nơi một con ngựa của loại hình này đã được thuần hóa khoảng 3000 trước Công nguyên.
Additionally, the inscription on the Michailidis-object is a serekh with no Horus-falcon, which is highly unusual for any Egyptian artifact of that time period.
Ngoài ra, chữ khắc trên đồ vật này lại là một serekh không có biểu tượng chim ưng Horus, một điều rất không bình thường đối với các đồ tạo tác Ai Cập vào thời kỳ này.
Excavations at Wilson Butte Cave near Twin Falls in 1959 revealed evidence of human activity, including arrowheads, that rank among the oldest dated artifacts in North America.
Khi các nhà khao cổ học đào tại hang Ụ Wilson (Wilson Butte Cave) gần Twin Falls vào năm 1959, họ tìm ra những đồ của con người, bao gồm những đầu mũi tên, những trong đồ tạo tác cũ nhất tại Bắc Mỹ.
Artifacts from the tombs of Seti I and Rameses VI were also found in the KV10 tomb adding to the uncertainty.
Đồ tạo tác từ những ngôi mộ của Seti I và Rameses VI cũng được tìm thấy trong lăng mộ KV10 thêm vào sự không chắc chắn.
The use of 3D scanning technologies allows the replication of real objects without the use of moulding techniques that in many cases can be more expensive, more difficult, or too invasive to be performed, particularly for precious artwork or delicate cultural heritage artifacts where direct contact with the moulding substances could harm the original object's surface.
Việc sử dụng các chức năng quét 3D công nghệ cho phép các bản sao của các đối tượng thực mà không cần dùng khuôn kỹ thuật mà trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn, hoặc quá xâm lấn để được thực hiện, đặc biệt đối với các đồ tạo tác di sản văn hóa quý giá hoặc tinh tế nơi trực tiếp liên hệ với các chất có thể gây hại khuôn mặt của đối tượng gốc.
The National Palace Museum in Taipei now boasts a truly international collection while housing one of the world's largest collections of artifacts from ancient China.
Bảo tàng Cung điện Quốc gia ở Đài Bắc bây giờ tự hào có một bộ sưu tập quốc tế thực sự khi đang lưu giữ một trong những bộ sưu tập đồ tạo tác lớn nhất thế giới về Trung Quốc cổ đại.
In 2014, Muna was criticised for transferring cultural artifacts from the Northwest Region to Yaounde.
Năm 2014, Muna bị chỉ trích vì chuyển các hiện vật văn hóa từ Vùng Tây Bắc sang Yaounde.
The works were by far the largest known fortification of the period, double the size of comparative caers and with Mediterranean artifacts representing extensive trade and Saxon ones showing possible conquest.
Tính đến thời điểm ấy, công trình này chính là pháo đài lớn nhất thời đại, gấp đôi các caer khác, chứa các cổ vật Địa Trung Hải cho thấy hoạt động buôn bán diễn ra rộng rãi và các cổ vật Saxon là dấu hiệu của một cuộc chinh phạt.
Ancient Valdivian artifacts from as early as 3500 BC have been found along the coast north of the Guayas Province in the modern city of Santa Elena.
Các di chỉ khảo cổ Valdivia đến năm 3500 trước Công nguyên đã được tìm thấy dọc theo bờ biển phía bắc Tỉnh Guayas trong thành phố Santa Elena ngày nay.
Artifacts from ancient Egypt illustrate the process.
Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt.
Donghwasa is a Buddhist temple that was built by Priest Geukdal-hwasang in 493, and many artifacts of the period are found around the temple.
Donghwasa là một ngôi chùa Phật giáo được linh mục Geukdal-hwasang xây dựng vào năm 493, và nhiều cổ vật của thời kỳ này được tìm thấy xung quanh ngôi đền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artifact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.