gladiator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gladiator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gladiator trong Tiếng Anh.

Từ gladiator trong Tiếng Anh có các nghĩa là đấu sĩ, người đấu gươm, nhà bút chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gladiator

đấu sĩ

noun

You could ride before you were a gladiator?
Anh từng cưỡi ngựa trước khi làm đấu sĩ à?

người đấu gươm

noun

nhà bút chiến

noun

Xem thêm ví dụ

The coin I promised had you bested me shall be set towards monument to the storied gladiator Hilarus.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
She spots a drawing of gladiators and tries to imagine seeing them fighting, something she will never be permitted to do, except from the very rear of the Coliseum.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.
6 In the amphitheaters, gladiators fought each other to the death or fought wild animals, either killing them or being killed by them.
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết.
Where are the gladiators?
Những đấu sĩ đâu?
In ancient Rome, the winning gladiator was the recipient of gifts.
Ở Rome, những võ sĩ giác đấu thắng cuộc sẽ được phần thưởng đáng giá.
A gladiator's first distraction is his last.
Với một đấu sỹ lần sao lãng đầu tiên cũng là lần cuối cùng.
She carried only nine Sea Gladiators of 802 Squadron and six Fairey Swordfish torpedo bombers of 823 Squadron for self-defence, as it was hoped to evacuate the RAF fighters if possible.
Nó chỉ mang theo chín chiếc Sea Gladiator thuộc Liên đội Không lực Hải quân 802 cùng sáu chiếc máy bay ném bom-ngư lôi Fairey Swordfish thuộc Liên đội 832 để tự vệ, vì hy vọng sẽ triệt thoái được những máy bay tiêm kích Không quân Hoàng gia nếu hoàn cảnh cho phép.
Gladiators were trained combatants who might be slaves, convicts, or free volunteers.
Những đấu sĩ được huấn luyện để tham gia các cuộc giác đấu có thể có xuất thân là nô lệ, tù nhân, hoặc cũng có thể là những người tự do tình nguyện tham gia tranh tài.
Amy Winehouse came to me in my dreams after I fought an American Gladiator.
Sau khi tôi đánh nhau với Sỹ Giác Đấu
You will find yourself in gladiator school very quickly with rotten behaviour like that.
Với cái thái độ " rô phép " đó ông sẽ nhanh chóng thấy mình ở trong giác đấu trường đó.
The Germans were engaged by several Gloster Gladiators and machine guns manned by troops on the ground; in the ensuing battle, both sides lost two aircraft.
Người Đức bị kháng cự bởi nhiều chiếc Gloster Gladiator và các súng máy của lực lượng trên mặt đất; trong trận chiến tiếp theo cả hai phía đều bị mất hai máy bay.
From Britannia, Thatcherus, iron gladiator!
Từ Britannia, là đấu sĩ Thatcherus
These two daughters of Venus had to taunt the gladiators... force them to fight to the death, and before I knew what had happened... revolution on my hands!
Hai cô con gái của Thần Vệ Nữ này đã chế nhạo những đấu sĩ... bắt họ đấu đến chết, và trước khi tôi biết chuyện gì xảy ra... tôi lại trở về tay trắng!
You handle the gladiators, and we'll take care of this lion.
Các cậu xử lý được bọn chiến binh, Và chúng tôi sẽ chăm sóc bọn sư tử.
I want to see gladiators adevâraþi.
Ta muốn nhìn thấy những dũng sỉ thực thụ.
"Queen knights Gladiator director".
Ngày 12 tháng 10 năm 2015. ^ “Queen knights Gladiator director”.
As a gladiator.
Với cương vị là một võ sĩ
Despite three matches against Sakaar's most indomitable opponents, the victory falls to the gladiators!
Mặc dù phải tham chiến trong ba trận với những đối thủ không thể khuất phục của Sakaar, chiến thắng vẫn rơi vào tay của những võ sỹ giác đấu!
Critics such as Roger Ebert found the film's message to be deeper than that of Scott's Gladiator.
Roger Ebert cho rằng thông điệp bộ phim muốn gửi đến thật sự sâu sắc hơn so với Gladiator.
Official website Gladiator: Sword of Vengeance at MobyGames
Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2012. Trang web chính thức Gladiator: Sword of Vengeance tại Moby Games
The Gloster Gladiator was the last RAF fighter to be armed with the Vickers, although they were later replaced by Brownings.
Các máy bay RAF Gloster Gladiator là loại cuối cùng được trang bị chúng, mặc dù sau đó đã thay thế bằng những khẩu Browning.
Only the finest gladiators will be invited to participate.
Chỉ có những đấu sỹ mạnh nhất mới được mời tham gia.
You waltz in there like Russell Crowe in Gladiator.
Hãy nhảy vào như Russell Crowe trong " Gladiator ".
Soldiers and tradesmen, preachers and tourists, actors and gladiators all used these roads.
Binh lính và thương gia, nhà truyền giáo và du khách, giới nghệ giác đấu, tất cả đều đã đi qua những con đường ấy.
One exceptional show that Trajan offered to celebrate a military victory fielded 10,000 gladiators and 11,000 animals.
Trong một buổi trình diễn hiếm có được tổ chức để mừng chiến thắng của quân đội, Hoàng Đế Trajan đã đưa ra sân 10.000 đấu sĩ và 11.000 con thú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gladiator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.