amphibian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amphibian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amphibian trong Tiếng Anh.
Từ amphibian trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡng cư, động vật lưỡng cư, thuỷ phi cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amphibian
lưỡng cưnounadjective (vertebrate) which is a highly endangered amphibian in Washington state and Oregon. một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. |
động vật lưỡng cưnoun which is a highly endangered amphibian in Washington state and Oregon. một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. |
thuỷ phi cơadjective |
Xem thêm ví dụ
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
However, "The current amphibian extinction rate may range from 25,039 to 45,474 times the background extinction rate for amphibians." Tuy nhiên, “Tốc độ tuyệt chủng hiện nay của lưỡng cư có thể dao động từ 25.038 đến 45.474 lần so với tỷ lệ tuyệt chủng tự nhiên”. |
Amphibians have three main organs involved in gas exchange: the lungs, the skin, and the gills, which can be used singly or in a variety of different combinations. Động vật lưỡng cư có ba bộ phận chính liên quan đến trao đổi khí: phổi, da, và mang, có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc trong một loạt các kết hợp khác nhau. |
It feeds on small mammals, birds, lizards, and amphibians, and in some cases on spiders, worms, and insects. Chúng ăn các động vật có vú nhỏ, chim, thằn lằn, và động vật lưỡng cư, và trong một số trường hợp trên nhện, giun và côn trùng. |
The Philippines also has 50-60 endemic Platymantis frog species, by far the most diverse genus of amphibians in the archipelago. Philippines cũng có 50-60 loài ếch nhái Platymantis, cho đến bây giờ là chi động vật lưỡng cư có nhiều loài khác nhau nhất ở quần đảo này. |
In the United States, since 2010, it has been a federal offense to create or distribute "obscene" depictions of "living non-human mammals, birds, reptiles, or amphibians ... subjected to serious bodily injury". Tại Hoa Kỳ, từ năm 2010, nó đã là một hành động vi phạm liên bang về những mô tả "tục tĩu" về "động vật có vú không phải là con người, chim, bò sát, lưỡng cư bị thương tổn nghiêm trọng về cơ thể". |
Herpetology offers benefits to humanity in the study of the role of amphibians and reptiles in global ecology, especially because amphibians are often very sensitive to environmental changes, offering a visible warning to humans that significant changes are taking place. Bò sát, lưỡng cư học mang lại lợi ích cho nhân loại trong nghiên cứu vai trò của động vật lưỡng cư và bò sát trong sinh thái toàn cầu, đặc biệt là do động vật lưỡng cư thường rất nhạy cảm với những thay đổi môi trường, cung cấp một cảnh báo rõ ràng cho con người rằng những thay đổi đáng kể đang diễn ra. |
Amphibia comprised amphibians, reptiles, and assorted fishes that are not of Osteichthyes. Amphibia bao gồm các loài lưỡng cư, bò sát, và các loài cá không thuộc nhóm Osteichthyes. |
The Great Himalayan National Park is a habitat to numerous flora and more than 375 fauna species, including approximately 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects. Vườn quốc gia Great Himalaya là một môi trường sống của nhiều loài thực vật, hơn 375 loài động vật trong đó bao gồm gần khoảng 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 loài động vật thân mềm và 127 loài côn trùng. |
A third and perhaps most exciting way of using these drones is to fly them to a really remote, never-explored-before rainforest somewhere hidden in the tropics, and parachute down a tiny spy microphone that would allow us to eavesdrop on the calls of mammals, birds, amphibians, the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
In some amphibian species there are other pigments packaged alongside eumelanin. Ở vài loài lưỡng cư có các sắc tố khác đi kèm với eumelanin. |
The Comoé river and its tributaries contain at least 60 different species of fish and allow for an unusually high diversity of amphibian species for a savannah habitat with 35 described species. Sông Comoé và các chi lưu của là nhà của ít nhất 60 loài cá khác nhau và cho phép có sự đa dạng bất thường của các loài lưỡng cư với 35 loài được tìm thấy. |
Archegosaurus is a genus of temnospondyl amphibian which lived during the Asselian to Wuchiapingian stages of the Permian, around 299-253 million years ago. Archegosaurus là một chi lưỡng cư temnospondyli sống ở giai đoạn Asselian đến Wuchiapingian của Permi, khoảng 299-253 triệu năm trước. |
ITIS couples each scientific name with a stable and unique taxonomic serial number (TSN) as the "common denominator" for accessing information on such issues as invasive species, declining amphibians, migratory birds, fishery stocks, pollinators, agricultural pests, and emerging diseases. ITIS tích hợp mỗi tên khoa học với một mã phân loại duy nhất và ổn định TSN được xem là "mẫu số chung" cho việc truy cạp thông tin liên quan đến các vấn đề như loài xâm lấn. sự suy giảm số lượng loài lưỡng cư, chim di cư, fishery stocks, các tác nhân thụ phấn, động vật gây hại cho nông nghiệp, và các dịch bệnh đang phát triển. |
Thus, while 45.8% of reptiles and 55.8% of amphibians are endemic, only 12.6% of mammals and 4.5% of birds are. Do đó, trong khi 45,8% số loài bò sát và 55,8% số loài lưỡng cư là đặc hữu, thì chỉ có 12,6% số loài thú và 4,5% số loài chim là đặc hữu. |
Although temnospondyls are considered amphibians, many had characteristics, such as scales, claws, and armour-like bony plates, that distinguish them from modern amphibians. Mặc dù Temnospondyli được coi là động vật lưỡng cư, nhiều thành viên có các đặc điểm, chẳng hạn như vảy, móng vuốt, và giáp như tấm xương, giúp tách biệt chúng với các loài lưỡng cư hiện đại. |
The relative importance of these structures differs according to the age, the environment and species of the amphibian. Tầm quan trọng tương đối của các cấu trúc này khác nhau theo tuổi, môi trường và loài lưỡng cư. |
Towards the end of the Carboniferous period (about 300 million years ago) atmospheric O 2 levels reached a maximum of 35% by volume, which may have contributed to the large size of insects and amphibians at this time. Càng về cuối kỷ Cacbon (300 triệu năm trước) mức O2 khí quyển đạt đến giá trị lớn nhất chiếm 35% thể tích, điều này đã góp phần làm cho côn trùng và lưỡng cư có kích thước lớn vào thời điểm đó. |
An affinity between the amphibians and the teleost fish is the multi-folded structure of the teeth and the paired supra-occipital bones at the back of the head, neither of these features being found elsewhere in the animal kingdom. Mối quan hệ giữa động vật lưỡng cư và cá teleost là cấu trúc đa nếp gấp của răng và các cặp xương chẩm ở phía sau đầu, ngoài ra, các đặc điểm này không thể tìm thấy bất kỳ nơi đâu trong giới động vật. |
Zoologists recorded 181 mammal species, 844 bird species, 100 reptile species, 43 amphibian species, 185 freshwater fish species, and 635 butterfly species. Động vật ghi nhận có 181 loài thú, 844 loài chim, 100 loài bò sát, 43 loài lưỡng cư, 185 loài cá nước ngọt, và 635 loài bướm. |
All modern amphibians are included in the subclass Lissamphibia, which is usually considered a clade, a group of species that have evolved from a common ancestor. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại có trong phân lớp Lissamphibia, thường được coi là một nhánh, gồm một nhóm các loài đã tiến hóa từ một tổ tiên chung. |
Intended as a replacement for the Beriev Be-12 amphibian and the land-based Ilyushin Il-38, the project was suspended after only one prototype had been manufactured, with second 70% completed, due to the breakup of the Soviet Union. Dự định sẽ thay thế cho loại Beriev Be-12 và Ilyushin Il-38, đề án đã bị hủy bỏ ngay sau khi một mẫu thử được chế tạo hoàn thiện 70%, do Liên Xô sụp đổ. |
In spite of covering less than 0.15% of the Amazon Basin, Yasuni is home to approximately one-third of amphibian and reptile species. Mặc dù có diện tích nhỏ hơn 0,15% của lưu vực sông Amazon, Yasuni là nơi có khoảng một phần ba động vật lưỡng cư và loài bò sát. |
Protein binding can be extraordinarily tight and specific; for example, the ribonuclease inhibitor protein binds to human angiogenin with a sub-femtomolar dissociation constant (<10−15 M) but does not bind at all to its amphibian homolog onconase (>1 M). Liên kết protein có thể rất đặc hiệu và cực kỳ chặt; ví dụ, protein ức chế ribonuclease (ribonuclease inhibitor protein) liên kết với protein angiogenin ở người với hằng số phân ly cỡ dưới femto mol (<10−15 M) nhưng không liên kết với protein onconase tương đồng ở động vật lưỡng cư (>1 M). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amphibian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amphibian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.