ameliorate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ameliorate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameliorate trong Tiếng Anh.
Từ ameliorate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải thiện, làm tốt hơn, trở nên tốt hơn, được cải thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ameliorate
cải thiệnverb The idea is that instead of figuring out how to ameliorate symptoms Thay vì xác định phương pháp cải thiện các triệu chứng |
làm tốt hơnverb |
trở nên tốt hơnverb |
được cải thiệnverb |
Xem thêm ví dụ
The problems were ameliorated when Wright took over engine production in 1954. Những vấn đề này được cải thiện khi Wright đảm trách trực tiếp việc sản xuất động cơ vào năm 1954. |
Discovering these similarities offers hope for therapeutic advances that could ameliorate many diseases simultaneously. Phát hiện những điểm tương đồng này cho ta hy vọng phát triển các phương pháp chữa trị có khả năng cải thiện nhiều căn bệnh cùng lúc. |
Who, even in the wildest stretch of imagination, can fathom the uncountable acts of charity that have been performed, the food that has been put on barren tables, the faith that has been nurtured in desperate hours of illness, the wounds that have been bound up, the pains that have been ameliorated by loving hands and quiet and reassuring words, the comfort that has been extended in times of death and consequent loneliness? Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không? |
The liberal regime is based on the notion of market dominance and private provision; ideally, the state only interferes to ameliorate poverty and provide for basic needs, largely on a means-tested basis. Chế độ tự do dựa trên khái niệm thống trị thị trường và cung cấp tư nhân; lý tưởng, nhà nước chỉ can thiệp để cải thiện đói nghèo và cung cấp cho các nhu cầu cơ bản, chủ yếu là trên cơ sở có phương tiện được kiểm nghiệm. |
A drop in commodity prices, steeper-than-anticipated global interest rate increases, and inadequate efforts to ameliorate debt dynamics could set back economic growth. Nếu giá nguyên vật liệu giảm, lãi suất toàn cầu tăng nhanh hơn dự kiến, không hành động đủ mức để giảm bớt nợ thì sẽ tác động tiêu cực lên tăng trưởng kinh tế. |
In this regard, the decreasing population growth rate since the 1970s has somewhat ameliorated the per capita decline. Về vấn đề này, tỷ lệ tăng dân số giảm từ những năm 1970 đã cải thiện phần nào mức suy giảm đầu người. |
The restrictions placed on German heavy industry production were thus partly ameliorated, as permitted steel production levels were raised from 25% of pre-war capacity to a new limit placed at 50% of pre-war capacity. Những hạn chế áp đặt lên nền sản xuất công nghiệp của Đức phần nào trở nên thông thoáng hơn, cho phép sản xuất thép tăng lên từ mức 25% trước chiến tranh tới định mức 50% năng suất trước thế chiến. |
It has been suggested that this problem might be ameliorated somewhat if contact/communication is made through a Bracewell probe. Vấn đề này có thể được cải thiện một chút nếu việc tiếp xúc/liên lạc được thực hiện thông qua một tàu vũ trụ Bracewell. |
We have a mission statement for our company doing migraine, which is, "Prevent or ameliorate migraine headaches by the application of a safe, controlled magnetic pulse applied, as needed, by the patient." Chúng tôi tuyên bố một nhiệm vụ cho công ty của chúng tôi để nghiên cứu về chứng đau nửa đầu, đó là "Ngăn chặn hoặc cải thiện cơn đau nửa đầu bằng cách áp dụng một xung từ kiểm soát được, an toàn khi cần thiết cho bệnh nhân." |
The islands' position produces a place of great contrast; the ameliorating effect of the sea, greatly influenced by the North Atlantic Current, means they rarely have frost or snow, which allows local farmers to grow flowers well ahead of those in mainland Britain. Vị trí của quần đảo khiến nó có các mặt tương phản rất lớn, biển bao quanh khiến các đảo hiếm khi có sương giá hay tuyết, cho phép các nông dân địa phương trồng hoa trước những người ở đảo chính. |
Monson, who is such a magnificent example of lifting the downtrodden, said: “God bless all who endeavor to be their brother’s keeper, who give to ameliorate suffering, who strive with all that is good within them to make a better world. Monson thân mến, là người nêu cao tấm gương sáng về việc nâng đỡ người bị áp bức, đã nói: “Thượng Đế ban phước cho tất cả những người cố gắng chăm sóc cho đồng loại của họ, làm giảm nhẹ nỗi đau khổ, cố gắng với tất cả lòng nhân từ trong họ để làm cho thế giới được tốt hơn. |
We work to promote healthy vibrant societies, to ameliorate human suffering, to promote a more thoughtful, substantive, empathic world order. Chúng ta làm việc để thúc đẩy xã hội khỏe mạnh, để cải thiện nỗi đau con người, để thúc đẩy một trật tự thế giới sâu sắc, vĩnh cửu, cảm thông. |
The idea is that instead of figuring out how to ameliorate symptoms with devices and drugs and the like -- and I'll come back to that theme a few times -- instead of doing that, we will regenerate lost function of the body by regenerating the function of organs and damaged tissue. Thay vì xác định phương pháp cải thiện các triệu chứng bằng thuốc và các thiết bị y tế, cùng những điểm ưa chuộng tôi sẽ quay trở lại đề tài này trong vài phút tới thay vì làm điều đó, chúng ta sẽ phục hồi chức năng đã mất của cơ thể bằng cách hồi phục chức năng các cơ quan và mô bị phá hoại |
Right away he believed that the final amelioration of all his suffering was immediately at hand. Ngay lập tức, ông tin rằng cải tạo cuối cùng của tất cả các đau khổ của mình là ngay trong tầm tay. |
The idea is that instead of figuring out how to ameliorate symptoms with devices and drugs and the like -- and I'll come back to that theme a few times -- instead of doing that, we will regenerate lost function of the body by regenerating the function of organs and damaged tissue. Thay vì xác định phương pháp cải thiện các triệu chứng bằng thuốc và các thiết bị y tế, cùng những điểm ưa chuộng tôi sẽ quay trở lại đề tài này trong vài phút tới thay vì làm điều đó ,chúng ta sẽ phục hồi chức năng đã mất của cơ thể bằng cách hồi phục chức năng các cơ quan và mô bị phá hoại |
In his first public speech as president-elect, Kaczyński said that his presidency would pursue the task of ameliorating the Republic, a process which he said would consist of "purging various pathologies from our life, most prominently crime (...), particularly criminal corruption – that entire, great rush to obtain unjust enrichment, a rush that is poisoning society, elementary social security, health security, basic conditions for the development of the family the security of commerce and the basic conditions for economic development. Trong bài nói chuyện đầu tiên trước công chúng với tư cách tổng thống đắc cử, Kaczyński nói rằng nhiệm vụ cơ bản trong nhiệm kỳ tổng thống của mình là cải thiện chế độ cộng hòa, gồm việc thanh lọc nhiều căn bệnh trong cuộc sống, đáng chú ý nhất là tội phạm (...) nhất là tội tham nhũng, lao vào làm giàu bất chính, và bảo đảm an sinh xã hội cơ bản, bảo đảm y tế, an toàn thương mại, tạo các điều kiện căn bản cho việc phát triển gia đình, kinh tế. |
New Liberals believed that these conditions could be ameliorated only through collective action coordinated by a strong, welfare-oriented, and interventionist state. Các nhà tự do mới tin tưởng rằng những điều kiện như vậy chỉ có thể được cải thiện bằng những hành động chung được điều hành bởi một nhà nước mạnh, có khuynh hướng phúc lợi. |
Moreover, some have criticised the clean coal approach and it is at best a means of ameliorating carbon emissions. Hơn nữa, một số đã chỉ trích phương thức than sạch. và đó là phương thức tốt nhất giảm dần lượng khí thải carbon. |
Since then, dams have been constructed to ameliorate the problem. Kể từ đó, các con đập được xây dựng để cải thiện vấn đề này. |
Gold toxicity can be ameliorated with chelation therapy with an agent such as dimercaprol. Ngộ độc vàng có thể được chữa trị bằng một liệu pháp chelation với một tác nhân như Dimercaprol. |
Conversely, the limited power stored in electric batteries means that even the most advanced conventional submarine can only remain submerged for a few days at slow speed, and only a few hours at top speed, though recent advances in air-independent propulsion have somewhat ameliorated this disadvantage. Trái lại, với nguồn năng lượng hạn chế của các pin điện, thì ngay cả tàu ngầm tiên tiến nhất loại thường cũng chỉ hoạt động được vài ngày ở tốc độ thấp, và vài giờ ở tốc độ cao; những tiến bộ về bộ phận đẩy không khí gần đây đã làm giảm thiểu bất lợi này. |
Administration of methionine ameliorated the pathological consequences of methionine deprivation. Việc cung cấp methionine vào chế độ ăn sẽ làm giảm các dấu hiệu bệnh lý của sự thiếu hụt methionine. |
Beginning with Block 25, the problem was ameliorated by the introduction of a hydraulically powered one-piece stabilator. Bắt đầu với Block 25, vấn đề đã được giải quyết với việc trang bị stabilator một mảnh điều khiển bằng thủy lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameliorate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ameliorate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.