ambulance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambulance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulance trong Tiếng Anh.
Từ ambulance trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe cứu thương, xe cấp cứu, để cứu thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambulance
xe cứu thươngnoun (emergency vehicle) The ambulance went out of control and came close to running over a pedestrian. Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ. |
xe cấp cứunoun Should I call an ambulance? Tôi có nên gọi xe cấp cứu không? |
để cứu thươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Will you be okay without calling an ambulance? Không gọi cứu thương có sao không vậy? |
Maugham returned to Britain from his ambulance unit duties in order to promote Of Human Bondage. Maugham từ đơn vị xe cứu thương ở Pháp trở lại Anh để quảng cáo bán quyển Of Human Bondage. |
Please call an ambulance, help him! Làm ơn gọi cấp cứu, cứu ảnh đi! |
They've just won four government contracts to build off their 100 ambulances, and are one of the largest and most effective ambulance companies in India. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
They rode in an ambulance to the northeast corner of the Square and spoke with Ji Xinguo, the political commissar of the 38th Army's 336th Regiment, who relayed the request to command headquarters, which agreed to grant safe passage for the students to the southeast. Họ lái xe cứu thương đến góc phía đông bắc của quảng trường và nói chuyện với Ji Xinguo, ủy viên chính trị của Trung đoàn 336 của Lục Quân 38, người đã chuyển yêu cầu ra lệnh cho tổng hành dinh, đồng ý cấp lối đi an toàn cho học sinh ở phía đông nam. |
'It was vital that John stayed just where I'd put him'and that way his view was blocked by the ambulance station.' Điểm mấu chốt là John phải đứng nguyên ở chỗ tôi đã chỉ định có vậy góc nhìn của anh ta mới bị chắn bởi trạm cứu hộ. |
Japan's Fire Defense Agency reported a total of 685 viewers, 310 boys and 375 girls, were taken to hospitals by ambulances. Báo cáo của Cục Phòng cháy chữa cháy Nhật Bản cho biết đã có tổng cộng 685 khán giả gồm 310 nam và 375 nữ, hầu hết là trẻ em, được đưa đến bệnh viện bằng xe cứu thương; cá biệt có một người đàn ông 58 tuổi. |
The ambulance will take them to the clinic. Xe cứu thương sẽ đưa họ tới bệnh viện. |
When Muhammad told me his personal story, how his father, 55 years old, collapsed at home, had a cardiac arrest, and it took over an hour for an ambulance arrive, and he saw his father die in front of his eyes, he asked me, "Please start this in east Jerusalem." Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem" |
Did somebody call an ambulance? Có ai đó gọi cứu thương à? |
That doesn't look like someone who just blew up his own ambulance. Nó không giống như ai đó vừa thổi bay chiếc xe của anh ta vậy |
It took a pilot and 3 passengers and could be fitted with dual controls for training, a stretcher for an ambulance role or an agricultural spraying device. Nó có sức chứa 1 phi công, 3 hành khách và có thể được lắp 2 hệ thống điều khiển để phù hợp với công việc bay huấn luyện, một cái cáng được sử dụng để cứu thương hoặc một thiết bị phun nông nghiệp cũng được trang bị. |
I mean, I showed my three-year-old this slide last night, and he's like, "Papa, why is an ambulance in these people's homes?" Ý tôi, là khi tôi đưa cho đứa con 3 tuổi xem cái poster này tối qua, và nó nói rằng, " Bố ơi, tại sao lại có xe cứu thương trong nhà của họ ạ?" |
And a little while later, I am riding in an ambulance from one hospital across Boston to [ Massachusetts ] General Hospital. Một lúc sau, tôi đang ở trong xe cấp cứu từ một bệnh viện ở Boston đến Bệnh viện đa khoa Massachusetts. |
Patch in the ambulance radio. Kết nối vào bộ đàm trên xe cấp cứu đi. |
We now know that the guest listed as calling the ambulance never actually stayed at the hotel. Chúng ta biết là vị khách gọi xe cứu thương không phải là khách ở tại khách sạn |
I need an ambulance. Tôi cần xe cấp cứu. |
With siren howling in the night , the ambulance rushes the infant to the neonatal intensive care unit at St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . Còi hú liên hồi , xe cấp cứu xé màn đêm khẩn cấp chuyển bé về trung tâm chăm sóc đặc biệt của bệnh viện St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . |
788 of the basic variant were produced, including military observation planes, some Yak-12S air ambulances, Yak-12SKh agricultural aircraft and Yak-12GR floatplanes. 788 chiếc thuộc phiên bản cơ bản đã được chế tạo, bao gồm máy bay quan sát quân sự, một số chiếc Yak-12S làm máy bay cứu thương, Yak-12SKh máy bay nông nghiệp và Yak-12GR thủy phi cơ. |
Ambulance chasers. Lũ đuổi theo khó khăn. |
Send your least irritating officers and an ambulance. Hãy gửi những nhân viên ít hung hăng nhất của ông và 1 xe cứu thương đến đây. |
Get an ambulance. Gọi xe cứu thương đi! |
I'll call an ambulance. Em sẽ gọi cấp cứu. |
Ambulance personnel were picking up the body of a homeless woman. Sau đó, xe cấp cứu chở đi thi thể của một phụ nữ vô gia cư. |
And even though the ambulances are coming, I'd say it's time we end our game with a bang. Và cho dù xe cứu thương có đang tới thì đây cũng là lúc trò chơi kết thúc với 1 vụ nổ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambulance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.