ambulatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambulatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulatory trong Tiếng Anh.

Từ ambulatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng để đi lại, lưu động, sự đi lại, đi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambulatory

dùng để đi lại

adjective

lưu động

noun

sự đi lại

adjective

đi lại

adjective

You said that he'd be, whatchamacallit, ambulatory by now.
Anh nói là đáng lẽ bây giờ ông ấy phải đi lại được cơ mà.

Xem thêm ví dụ

About 3% and 9% of the dose of moxifloxacin, as well as about 2% and 4.5% of its glucuronide metabolite are removed by continuous ambulatory peritoneal dialysis and hemodialysis, respectively."
Khoảng 3% đến 9% liều moxifloxacin, cũng như khoảng 2% đến 4.5% chất chuyển hóa glucuronide được loại bỏ lọc máu và lọc màng bụng cấp cứu liên tục."
It is equipped with computers, treatment rooms, vehicles for ambulatory treatment, and even a fine theater for donkey surgery.
Bệnh viện ấy được trang bị máy điện toán, phòng chữa trị, xe điều trị di động và thậm chí có phòng phẫu thuật cho chúng.
Components include an external rescue hoist, integrated patient configuration system, environmental control system, on-board oxygen system (OBOGS), and crashworthy ambulatory seats.
Các thành phần gồm một tời cứu hộ ngoài, hệ thống cấu hình tích hợp cho người bị thương, hệ thống kiểm soát môi trường, hệ thống ôxi trên khoang (OBOGS), và các ghế di động.
According to the 1997 National Ambulatory Medical Care Survey and National Hospital Ambulatory Medical Care Survey , urinary tract infection accounted for nearly 7 million office visits ; 1 million emergency department visits , and 100,000 hospitalizations .
Theo cuộc khảo sát chăm sóc sức khỏe ngoại trú quốc gia và khảo sát chăm sóc sức khỏe ngoại trú của bệnh viện quốc gia năm 1997 , số bệnh nhân đến khám chữa bệnh nhiễm trùng đường tiểu chiếm gần 7 triệu người ; 1 triệu bệnh nhân phải vào khoa cấp cứu , và 100.000 ca phải nằm viện .
An ambulatory surgery clinic offers outpatient or same day surgery services, usually for surgical procedures less complicated than those requiring hospitalization.
Một phòng khám phẫu thuật ngoại trú cung cấp cho bệnh nhân ngoại trú hoặc các dịch vụ phẫu thuật cùng một ngày, thường là các thủ tục phẫu thuật ít phức tạp hơn so với những người nhập viện yêu cầu.
Internists care for hospitalized and ambulatory patients and may play a major role in teaching and research.
Bác sĩ nội khoa chăm sóc và điều trị bệnh nhân nhập viện và có thể đóng một vai trò chính trong giảng dạy và nghiên cứu.
You said that he'd be, whatchamacallit, ambulatory by now.
Anh nói là đáng lẽ bây giờ ông ấy phải đi lại được cơ mà.
The ambulatory and gallery were vaulted only later in the Middle Ages.
Những lối đi lại xung quanh và hành lang mới chỉ được uốn vòm sau này trong thời Trung Cổ.
HMMWVs serve as cargo/troop carriers, automatic weapons platforms, ambulances (four litter patients or eight ambulatory patients), M220 TOW missile carriers, M119 howitzer prime movers, M1097 Avenger Pedestal Mounted Stinger platforms, MRQ-12 direct air support vehicles, S250 shelter carriers, and other roles.
Những chiếc HMMWV đảm nhiệm nhiệm vụ chở hàng/lính, bệ phóng vũ khí tự động, xe cứu thương (bốn giường bệnh hay chuyên chở tám thương binh), bệ phóng tên lửa M220 TOW, chuyên chở M119 howitzer, bệ phóng M1097 Avenger Pedestal Mounted Stinger, phương tiện hỗ trợ trên không trực tiếp MRQ-12, xe chở phòng S250, và các nhiệm vụ khác.
Treatment provided in this fashion is called ambulatory care.
Điều trị được cung cấp theo cách này được gọi là chăm sóc nội trú.
The Center for Ambulatory Medical Specialties of Rosario (Spanish: Centro de Especialidades Médicas Ambulatorias de Rosario) managed the information about the dead and injured, and tents were prepared for those left homeless.
Trung tâm Điều trị y khoa ngoại trú của Rosario (tiếng Tây Ban Nha: Centro de Especialidades Médicas Ambulatorias de Rosario) quản lý các thông tin về người chết và bị thương, và người ta đã chuẩn bị lều cho những người vô gia cư.
This may either occur at regular intervals throughout the day, known as continuous ambulatory dialysis, or at night with the assistance of a machine, known as automated peritoneal dialysis.
Điều này có thể xảy ra thường xuyên trong suốt cả ngày, được gọi là thẩm tách tuần hoàn liên tục, hoặc vào ban đêm với sự hỗ trợ của một máy, được gọi là thẩm phân phúc mạc tự động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.