all rights reserved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all rights reserved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all rights reserved trong Tiếng Anh.
Từ all rights reserved trong Tiếng Anh có nghĩa là giữ toàn quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all rights reserved
giữ toàn quyềnPhrase (copyright notice formula) |
Xem thêm ví dụ
This was clause number 3 in the original license text: Copyright (c) <year>, <copyright holder> All rights reserved. Đây là khoản 3 trong văn bản giấy phép gốc: Copyright (c) <year>, <copyright holder> All rights reserved. |
You can reserve your right all day long, Mr. Tusk. Ông có thể sử dụng quyền của ông cả ngày cũng được, ông Tusk. |
2014. |access-date= requires |url= (help) reserved, Mettler-Toledo International Inc. all rights. 2014. ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ reserved, Mettler-Toledo International Inc. all rights. |
So if copyright is all about " All Rights Reserved ", then this is a kind of a " Some Rights Reserved " model. Thay vì " Alrights Reserved " & lt; br / & gt; ( mọi hành vi sao chép đều bị cấm ) chúng ta giờ có " Chỉ một số& lt; br / & gt; hành vi sao chép bị cấm ". |
In addition, if a publisher is past due on any payment to Google in connection with the Google Ads program, we reserve the right to withhold payment until all outstanding payments have been made. Ngoài ra, nếu nhà xuất bản trễ hạn bất kỳ khoản thanh toán nào cho Google liên quan đến chương trình Google Ads, chúng tôi có quyền giữ khoản thanh toán cho đến khi bạn giải quyết hết tất cả các khoản chưa thanh toán. |
So that we go from a "all rights reserved" world to a "some rights reserved" world so that people can know the freedoms they have attached to the content, building and creating on the basis of this creative copyrighted work. Nên chúng ta đi từ một thế giới "tất cả các quyền được bảo hộ" đến một thế giới "một số quyền được bảo hộ" để mọi người biết sự tự do họ có gắn liến với nội dung, tạo dựng và sáng tạo trên nền tảng của sản phẩm có bản quyền sáng tạo. |
JED is not an association reserved solely for journalists, but rather a wholly independent and open structure to all those who feel like having a vocation to defend and promote their right to inform and to be informed freely without any restriction. Journaliste en danger không phải là một hiệp hội chỉ dành riêng cho các nhà báo, nhưng là một cơ cấu hoàn toàn độc lập và mở rộng cho tất cả những ai muốn bảo vệ và thúc đẩy quyền thông tin và được thông tin tự do mà không có bất kỳ hạn chế nào. |
In addition, if a developer is past due on any payment to Google in connection with the Google Ads program, we reserve the right to withhold payment until all outstanding payments have been made. Ngoài ra, nếu nhà phát triển trễ hạn bất kỳ khoản thanh toán nào cho Google liên quan đến chương trình Google Ads, chúng tôi có quyền giữ khoản thanh toán cho đến khi bạn giải quyết hết tất cả các khoản chưa thanh toán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all rights reserved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all rights reserved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.