survivor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ survivor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ survivor trong Tiếng Anh.
Từ survivor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sống sót, ngöôøi coøn soáng, coøn sinh toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ survivor
người sống sótnoun They helped pull survivors out of the wreckage. Họ đã giúp lôi những người sống sót ra khỏi đống đổ nát. |
ngöôøi coøn soáng, coøn sinh toànnoun |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward. Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam. |
You're a survivor. Anh là người sống sót. |
Tatsuta participated in the rescue operation and recovered 39 wounded survivors. Tatsuta đã tham gia vào việc cứu hộ và đã vớt được 39 người bị thương còn sống sót. |
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
During the pre-invasion minesweeping she accounted for several attacking planes and rescued five survivors from stricken LCI(G)-70. Trong hoạt động quét mìn chuẩn bị, nó đánh trả nhiều cuộc không kích đồng thời cứu vớt những người sống sót từ chiếc LCI(G)-70. |
The survivors made it to Wrangel Island, where they found themselves in a hopeless situation. Những người sống sót dạt vào đảo Wrangel nhưng họ ở trong tình trạng vô vọng. |
And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us. Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta. |
The survivors will find themselves so desolate that they will envy the dead. Tiếp theo là bao nhiêu người khác mà bạo chúa ghen ghét đều bị giết như vậy. |
Martin arrived back at Scapa Flow on 27 September with survivors from four merchant ships. Martin về đến Scapa Flow vào ngày 27 tháng 9 với những người sống sót của bốn tàu buôn. |
The chain later broke, and after this Mahratta rescued some survivors from a Coastal Command Halifax aircraft that had been shot down by a German U-boat. Dây cáp kéo bị đứt, và sau đó Mahratta cứu vớt một số người sống sót từ một máy bay Handley Page Halifax thuộc Bộ chỉ huy Tuần duyên, vốn bị một tàu ngầm U-boat bắn rơi; họ đã trải qua mười một ngày lênh đênh trên biển. |
In the wake of the September 11 attacks, Destiny's Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors. Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny's Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và biểu diễn trong một chương trình từ thiện. |
On 15 January 1944 she rescued 22 survivors of two downed patrol aircraft 50 miles (95 km) south of Jaluit. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1944, con tàu đã cứu vớt 22 người sống sót từ hai chiếc máy bay tuần tra bị rơi cách 50 mi (80 km) về phía Nam Jaluit. |
Even though some may be searching in an area where few survivors are being found, they do not slack off and quit because their fellow workers are finding more survivors elsewhere. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
ISI reported after questioning survivors of the raid that there were 17 to 18 people in the compound at the time of the attack and that the Americans took away one person still alive, possibly a bin Laden son. Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden. |
The Ket, numbering about 1000, are the only survivors today of those who originally lived throughout central southern Siberia near the river banks. Người Ket, với số lượng khoảng 1.000, là những người còn sống sót tới ngày nay trong số các dân tộc ban đầu sống trong khu vực trung nam Siberi gần hai bờ sông Enisei. |
The cruiser, with the destroyer Diana, then returned fire and sank her opponent, rescuing 69 survivors from the wreckage. Cùng với tàu khu trục HMS Diana, chiếc tàu tuần dương đã bắn trả và đánh chìm đối thủ, rồi cứu vớt 69 người sống sót từ xác tàu đắm. |
Oboro was sunk in the same attack, and Hatsuharu rescued 17 survivors. Oboro bị đánh chìm trong cùng cuộc tấn công này, và Hatsuharu đã cứu vớt được 17 người sống sót. |
An earthly paradise awaits survivors of the last days Địa đàng đang chờ đón những ai sống sót qua những ngày sau cùng |
In the morning, a fourth destroyer – Asashio – was sunk when a B-17 hit her with a 500 lb (230 kg) bomb while she was picking up survivors from Arashio. Vào lúc sáng, khu trục hạm Asashio trở thành nạn nhân cuối cùng khi trúng một quả bom 500 lb (230 kg) từ một chiếc B-17 khi đang vớt người còn sống sót từ khu trục hạm Arashio. |
20 Isaiah concludes this prophetic statement: “Unless Jehovah of armies himself had left remaining to us just a few survivors, we should have become just like Sodom, we should have resembled Gomorrah itself.” 20 Ê-sai kết thúc lời tiên tri này như sau: “Ví bằng Đức Giê-hô-va vạn-quân chẳng để chúng ta còn sót lại chút-đỉnh, thì chúng ta sẽ giống thành Sô-đôm và như thành Gô-mô-rơ vậy!” |
In one study, almost one third of rape survivors interviewed had considered suicide. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ survivor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới survivor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.