aircraft carrier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aircraft carrier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aircraft carrier trong Tiếng Anh.
Từ aircraft carrier trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu sân bay, hàng không mẫu hạm, Tàu sân bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aircraft carrier
tàu sân baynoun His body was then buried at sea from a US aircraft carrier . Sau đó thi thể của ông ta đã được tàu sân bay Hoa Kỳ thuỷ táng . |
hàng không mẫu hạmnoun Deadly weapons are also carried in cruise missile submarines, aircraft carriers, and other warships. Tàu ngầm tuần dương trang bị phi tiển, hàng không mẫu hạm và các chiến hạm khác chở các vũ khí lợi hại. |
Tàu sân baynoun (warship that serves as a seagoing airbase) The aircraft carrier, USS Roosevelt, goes down off the East Coast all hands lost. Tàu sân bay USS Roosevelt chìm ở bờ biển phía đông, toàn bộ thuỷ thủ thiệt mạng. |
Xem thêm ví dụ
The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow. Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành. |
That day the Japanese lost four aircraft carriers and much of their experienced aircrew. Ngày hôm đó, bên Nhật đã mất bốn tàu sân bay và nhiều phi công của họ. |
This was the first time that high-performance monoplanes without tailhooks had been landed on an aircraft carrier. Đây là lần đầu tiên kiểu máy bay chiến đấu cánh đơn tính năng cao không có móc hãm hạ cánh trên một tàu sân bay. |
That is six times larger than the largest U.S. aircraft carrier. Nó gấp sáu lần tàu sân bay lớn nhất của Mỹ. |
Naka was slightly damaged by near-misses from dive bombers from the aircraft carriers USS Saratoga and Princeton. Naka lại bị hư hại nhẹ do những quả bom ném suýt trúng từ máy bay ném bom bổ nhào xuất phát từ các tàu sân bay Saratoga và Princeton. |
On 22 November, the aircraft carrier departed Ulithi once more and steamed back toward the Philippines. Vào ngày 22 tháng 11, chiếc tàu sân bay rời Ulithi hướng về Philippines một lần nữa. |
The Midway-class aircraft carrier was one of the longest-serving aircraft carrier designs in history. Lớp tàu sân bay Midway của Hải quân Hoa Kỳ là một trong những thiết kế tàu sân bay có thời gian phục vụ lâu nhất trong lịch sử. |
Eleven days later, Hornet joined the aircraft carrier Enterprise at Midway, and Task Force 16 turned toward Japan. Mười một ngày sau đó, Hornet gặp gỡ chiếc Enterprise ngoài khơi Midway, và Lực lượng Đặc nhiệm TF 16 hướng về phía Nhật Bản. |
Blue Angels pilots must have 1,400 hours and an aircraft-carrier certification. Các phi công đội Blue Angels phải có 1,350 giờ bay và một chứng chỉ bay trên tàu sân bay. |
USS George Washington (CVN-73), is the sixth Nimitz-class aircraft carrier. USS George Washington (CVN-73): là một tàu sân bay thuộc lớp Nimitz. |
She also escorted aircraft carriers carrying Supermarine Spitfires. Nó cũng hộ tống các tàu sân bay vận chuyển máy bay tiêm kích Supermarine Spitfire. |
Ryūhō belongs to Shōhō-class aircraft carriers. Chiếc Ryūhō thuộc về lớp tàu sân bay Shōhō. |
Japan put particular emphasis on aircraft carriers. Nhật Bản chú trọng đặc biệt đến các tàu sân bay. |
Deadly weapons are also carried in cruise missile submarines, aircraft carriers, and other warships. Tàu ngầm tuần dương trang bị phi tiển, hàng không mẫu hạm và các chiến hạm khác chở các vũ khí lợi hại. |
She operated with 6th Fleet aircraft carriers and destroyers until returning to her home port on 13 October. Nó hoạt động cùng các tàu sân bay và tàu khu trục của Đệ Lục hạm đội cho đến khi quay trở về cảng nhà vào ngày 13 tháng 10. |
In 1939, he became captain of the aircraft carrier Akagi. Năm 1939, ông trở thành chỉ huy không quân của hàng không mẫu hạm Akagi. |
Hobson was sunk in a collision with the aircraft carrier Wasp in 1952. Hobson bị đắm do va chạm với chiếc tàu sân bay Wasp vào năm 1952. |
Consequently, many battleships and battlecruisers under construction (or in service) were converted into aircraft carriers. Vì thế, nhiều tàu chiến và tuần dương hạm đang được chế tạo (hay đang được sử dụng) đã được chuyển đổi thành tàu sân bay. |
The aircraft carrier, USS Roosevelt, goes down off the East Coast all hands lost. Tàu sân bay USS Roosevelt chìm ở bờ biển phía đông, toàn bộ thuỷ thủ thiệt mạng. |
More importantly, Mikawa had no air cover and believed that U.S. aircraft carriers were in the area. Yếu tố quan trọng nhất là Mikawa không có lực lượng hỗ trợ trên không và tin rằng lực lượng tàu sân bay của quân Đồng Minh đang ở gần đó. |
Why do we have 11 aircraft carriers? Tại sao chúng ta lại cần 11 tàu chở máy bay? |
Only two large aircraft carriers were permitted per nation. Chỉ có hai tàu sân bay lớn được cấp phép cho mỗi quốc gia. |
After shakedown training at Guantanamo Bay, Guest made a cruise to Trinidad with aircraft carrier Independence (CVL-22). Sau khi chạy thử máy tại vịnh Guantánamo, Cuba, Guest thực hiện một chuyến đi đến Trinidad cùng với tàu sân bay hạng nhẹ Independence (CVL-22). |
Aircraft carriers played a significant role in World War II. Các tàu sân bay đóng một vai trò quan trọng trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Construction of Akagi as an aircraft carrier began on 19 November 1923. Việc cấu trúc Akagi như một tàu sân bay được bắt đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 1923. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aircraft carrier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aircraft carrier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.