agevolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agevolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agevolare trong Tiếng Ý.

Từ agevolare trong Tiếng Ý có nghĩa là giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agevolare

giúp đỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
È evidente che Aquila e Priscilla erano felici di fare tutto il possibile per agevolare l’attività missionaria di Paolo.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Prodotti e servizi regolamentati: non utilizzare Google Gruppi per vendere o agevolare la vendita di prodotti o servizi regolamentati quali gioco d'azzardo, alcol, prodotti farmaceutici e integratori non approvati, tabacco, fuochi d'artificio, armi o dispositivi medico sanitari.
Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế.
Per agevolare la ricerca di hotel, Google mette in evidenza gli hotel in cui hai già soggiornato o che hai già prenotato per un soggiorno imminente.
Để giúp bạn tìm kiếm khách sạn, chúng tôi nêu bật các khách sạn bạn đã từng ở hoặc đã đặt chỗ cho một kỳ nghỉ sắp tới.
Per agevolare l'incontro.
Tạo điều kiện cho cuộc gặp này.
Quindi, come puoi analizzare questi fattori di movimento per agevolare la tua possibilità di sopravvivere?
Vậy thì, làm thế nào để bạn có thể phân tích các nhân tố chuyển động để tăng cơ hội sống sót cho bản thân?
Per agevolare la ricerca di hotel, mettiamo in evidenza le offerte speciali aggiungendo il badge "Offerta" in corrispondenza del nome dell'hotel.
Để giúp bạn tìm kiếm khách sạn, chúng tôi nêu bật các ưu đãi hấp dẫn bằng cách thêm huy hiệu “Ưu đãi” bên cạnh tên của khách sạn.
Quali fondamenta religiose furono poste per agevolare la predicazione della buona notizia?
Nền tảng tôn giáo nào đã được lập mà đã giúp cho công việc rao giảng tin mừng?
Forse alcuni stabiliranno adunanze per il servizio dopo le ore di scuola per agevolare gli studenti che desiderano impegnarsi di più.
Một số người có lẽ muốn họp lại để đi rao giảng sau khi học sinh tan trường để giúp những người còn đi học muốn tham gia rao giảng nhiều hơn.
7 Ubbidiamo a Dio non sostenendo mai nessun candidato o partito politico, neppure se sembra agevolare i nostri interessi.
7 Chúng ta vâng lời Đức Chúa Trời qua việc không bao giờ đề cao bất cứ ứng viên hoặc đảng phái nào hơn ứng viên hoặc đảng phái khác, ngay cả khi họ có vẻ ủng hộ những lợi ích của chúng ta.
Acquisì il nome “Ghankay” successivamente, probabilmente per agevolare i rapporti con i popoli indigeni.
Sau này ông lấy tên 'Ghankay', có thể để làm hài lòng và giành được sự quý mến của những người bản xứ.
Inoltre, non possedendo la capacità di Geova di preconoscere il futuro, Noè non aveva modo di sapere quali situazioni sarebbero sorte nel corso del tempo che avrebbero potuto agevolare o ostacolare la costruzione dell’arca.
Hơn nữa, vì không có khả năng biết trước tương lai như Đức Giê-hô-va, Nô-ê không tài nào biết tình trạng nào sẽ nảy sinh nhiều năm sau có thể giúp hoặc làm cản trở công trình đóng tàu.
Faro'di tutto per agevolare la transizione a chiunque lui scelga.
Tôi sẽ làm bất cứ gì có thể để giúp người House chọn được chuyển công tác dễ dàng.
Per agevolare la lettura di fumetti, puoi ingrandirli oppure espanderne il formato a tutto schermo.
Để đọc truyện tranh dễ dàng hơn, bạn có thể phóng to ô lời thoại và mở rộng truyện tranh để hiển thị toàn màn hình.
Sono lì per controllare, agevolare il traffico marittimo e rendere disponibile il petrolio.
Chúng ở đấy để kiểm soát, đảm bảo sự lưu thông của đường vận chuyển và đảm bảo dầu luôn có sẵn..
Per agevolare la navigazione con uno screen reader, la pagina dei risultati di ricerca contiene intestazioni di sezione in ordine gerarchico.
Để giúp bạn điều hướng bằng trình đọc màn hình, trang kết quả tìm kiếm có chứa thứ bậc của các tiêu đề mục.
Utilizzò addirittura i caratteri ebraici per agevolare gli ebrei macedoni che parlavano solo greco ma leggevano l’ebraico.
Thậm chí ông đã dùng chữ viết Hê-bơ-rơ để những người Do Thái sống tại Ma-xê-đoan, chỉ nói tiếng Hy Lạp nhưng đọc được tiếng Hê-bơ-rơ, có thể hiểu.
Non è consentito inviare o agevolare la trasmissione di spam, numeri elevati di messaggi commerciali oppure chiamate o messaggi automatici.
Không gửi hoặc tạo điều kiện cho việc truyền spam, tin nhắn quảng cáo hoặc tin nhắn hay cuộc gọi tự động theo số lượng lớn.
Perché hanno abilità particolari nell'agevolare il lavoro altrui.
Vì họ có những kỹ năng chuyên môn về điều hành.
Nondimeno potete far molto per agevolare la vostra crescita spirituale mediante lo studio personale, specialmente delle cose profonde della Parola di Dio.
Dù vậy, bạn vẫn có thể làm nhiều việc để xúc tiến quá trình phát triển thiêng liêng qua việc học hỏi cá nhân—đặc biệt nghiên cứu về những điều sâu nhiệm của Lời Đức Chúa Trời.
Gli schemi provveduti dalla Società possono contenere un certo numero di scritture, queste sono riportate per agevolare l’oratore nella sua preparazione.
Dù dàn bài do Hội cung cấp có lẽ viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh để khai triển một đề tài, nhưng những câu Kinh Thánh được dẫn chứng trong dàn bài là nhằm giúp diễn giả chuẩn bị bài diễn văn.
Ma la Concussion Legacy Foundation non esiste solo per agevolare questo lavoro di lungo termine. Nel breve termine, vogliamo aiutare a prevenirlo.
Nhưng Concussion Legacy Foundation không ở đây chỉ để tạo điều kiện cho nghiên cứu mà trong một cuộc đấu dài hơi, nhưng trong ngắn hạn. chúng tôi có thể ngăn chặn căn bệnh.
Proviene da una famiglia che potrā agevolare i miei affari?
Cô ấy sẽ chăm lo gia đình để tôi phát triển sự nghiệp sao?
RETScreen è ampiamente utilizzato per agevolare e implementare progetti a energia pulita.
RETScreen được sử dụng rộng rãi để tạo điều kiện và thực hiện các dự án năng lượng sạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agevolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.