aggiornamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggiornamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiornamento trong Tiếng Ý.
Từ aggiornamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cập nhật, nâng cấp, nâng cấp phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggiornamento
cập nhậtadjective verb Abbiamo un aggiornamento importante sul nostro obiettivo e sui suoi obiettivi. Có một cập nhật quan trọng về mục tiêu của chúng ta và các mục tiêu của hắn. |
nâng cấpnoun Le persone con cui lavoro per acquistare gli edifici che necessitano di aggiornamento. Tôi mua những ngôi nhà, nâng cấp chúng lên |
nâng cấp phần mềmnoun |
Xem thêm ví dụ
Sta scaricando gli aggiornamenti giornalieri dalla USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni. Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003. |
L'aggiornamento regolare degli annunci nativi potrebbe interferire con l'aspetto, la percezione e la coerenza di un'app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
Abbiamo un aggiornamento importante sul nostro obiettivo e sui suoi obiettivi. Có một cập nhật quan trọng về mục tiêu của chúng ta và các mục tiêu của hắn. |
Puoi ricevere aggiornamenti sui tuoi interessi, come il tuo programma TV preferito o la tua squadra del cuore. Bạn có thể nhận thông tin cập nhật theo mối quan tâm của mình, chẳng hạn như chương trình truyền hình hoặc đội thể thao bạn yêu thích. |
Devo mandarle un aggiornamento ogni due ore. Em phải gửi cho cô ta tin cập nhật hai giờ một lần. |
Ecco quindi l'aggiornamento del gioco tra gatto e topo. Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này. |
Recenti aggiornamenti includono: "Encryption and Checksum Specifications" (trad.: "Specifiche di criptazione e calcolo checksum") (RFC 3961) "Advanced Encryption Standard (AES) Encryption for Kerberos 5" (trad.: "Criptazione con AES in Kerberos 5") (RFC 3962), Una nuova edizione delle specifiche di Kerberos 5 "The Kerberos Network Authentication Service (V5)" (trad.: "Servizio Kerberos per l'Autenticazione su Reti") (RFC 4120). Các cập nhật gần đây bao gồm: RFC 3961: "Các quy định về mật mã hóa và kiểm tra tổng"; RFC 3962: "Mật mã hóa AES cho Kerberos 5"; RFC 4120: Phiên bản mới về tiêu chuẩn Kerberos V5: "The Kerberos Network Authentication Service (V5)". |
L'hardware dell'iPad è quasi identico alla generazione precedente, ad eccezione di alcuni aggiornamenti, come il supporto Apple Pencil e un processore potenziato, Apple A10 Fusion. Bộ iWork đã được cài đặt sẵn để hỗ trợ tối đa cho Apple Pencil. iPad là phần cứng gần giống với các thế hệ trước, ngoại trừ một vài nâng cấp, như hỗ trợ Apple Pencil và một vi xử lí mới, Apple A10 Fusion. |
Indipendentemente dall'aggiornamento dell'indirizzo di spedizione, devi comunque fare clic sul pulsante di riattivazione del widget della forma di pagamento tramite assegno (oppure selezionare un'altra forma di pagamento). Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
Aggiornamento di stato. Báo cáo tình hình đi. |
Signore, un aggiornamento da Malibu. Sir, tôi có tin từ Malibu. |
Un altro aggiornamento per Gears of War è stato pubblicato il 22 gennaio 2007, il quale, secondo Marc Rein di Epic Games, risolve alcuni problemi di compatibilità con la pubblicazione di Gears of War in Giappone, ma non cambia nessuna caratteristica di gioco o di funzionalità. Một cải tiến khác được phát hành vào ngày 22 tháng 1 năm 2007, phiên bản cái tiến này theo Marc Rein chỉ là phiên bản sửa lỗi tương thích của Gears of War ở Nhật Bản và tất cả những tính năng của game vẫn được giữ nguyên. |
Coloro che disattivano le notifiche non riceveranno gli inviti o gli aggiornamenti inviati da te. Những khách tắt thông báo sẽ không nhận được lời mời hoặc thông tin cập nhật bạn gửi. |
Vedi il Centro assistenza Blogger per altre istruzioni sulla creazione e sull'aggiornamento del blog. Xem Trung tâm trợ giúp Blogger để biết thêm hướng dẫn về cách tạo và cập nhật blog của bạn. |
Kfir-C7 : versione migliorata ottenuta per aggiornamento della C2. Kfir-TC7: Phiên bản huấn luyện hai chỗ phát triển từ C7. |
Nell’estate del 1960 feci il lungo viaggio in macchina fino alla sede mondiale dei testimoni di Geova a New York per frequentare un corso di aggiornamento per tutti i sorveglianti viaggianti degli Stati Uniti e del Canada. Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada. |
Aggiornamento completato. Cập nhật xong. |
Un aggiornamento su queste gitarelle che stai facendo con Mike. Cập nhật về những chuyến đi " phượt " của mày với Mike ấy. |
Ti ho chiesto in maniera secca se il problema con l'aggiornamento fosse stato risolto. Tôi đã hỏi anh thẳng thừng nếu vấn đề với bản cập nhật đã được giải quyết hay chưa. |
Ti consigliamo di rendere disponibili 1-4 aggiornamenti al mese per garantire il corretto funzionamento dell'app. Bạn nên cập nhật ứng dụng từ 1 đến 4 lần/tháng để đảm bảo mọi thứ chạy trơn tru. |
“Se qualche amico inizia a postare foto o aggiornamenti che trovo discutibili, non mi faccio problemi a cancellarlo. “Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách. |
Nessuna mail, nessun aggiornamento su Facebook. Không e-mail, không cập nhật Facebook. |
Dal 31 agosto 2011, in India è stato distribuito l'aggiornamento ad Android 2.3.4 'Gingerbread'. Ngày 31 tháng 8 năm 2011, nâng cấp lên Android 2.3.4, 'Gingerbread', được tung ra ở Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiornamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aggiornamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.