agevolazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agevolazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agevolazione trong Tiếng Ý.

Từ agevolazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agevolazione

sự dễ dàng

noun

Xem thêm ví dụ

In determinate circostanze infatti è concessa un’agevolazione fiscale ai divorziati che vendono la seconda casa.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
I kapò erano prigionieri che collaboravano con le SS e quindi usufruivano di certe agevolazioni.
Kapos là những tù nhân hợp tác với lính SS và vì thế được ưu đãi.
Doti speciali e doti di agevolazione, e la loro combinazione portano a un sicuro successo.
Các kỹ năng đặc thù và kỹ năng điều hành, cùng với sự kết hợp đó sẽ dẫn đến thành công.
□ ricevere per coloro che svolgono qualche tipo di servizio speciale a tempo pieno le stesse agevolazioni fiscali concesse ai religiosi delle altre confessioni. — Istituto Nazionale della Previdenza Sociale del Brasile, Brasília (1996).
□ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996).
Se assumiamo fratelli o sorelle dobbiamo badare di essere onesti, pagandoli puntualmente secondo la somma pattuita e con tutte le agevolazioni previste dalla legge.
Nếu là chủ, chúng ta đối xử trung thực với anh em, trả lương đúng kỳ, đúng với số tiền được thỏa thuận, và cho họ hưởng đủ quyền lợi như được quy định trong luật lao động (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4).
Uno che usufruisce di agevolazioni fiscali riesce a entrare in squadra e poi se ne va?
Một đứa nhóc từ đây chương trình miễn thuế đã tạo thành đội của chúng tôi và rồi quyết định ra đi?
Quindi c'è un beneficio per i residenti che corrisponde al costo che pagano per queste agevolazioni fiscali.
Cho nên có thể nói lợi ích của người dân đều được đánh đổi bằng cái giá họ phải trả qua việc trả các khoản thuế này.
Come altro si spiegherebbe che più di metà delle agevolazioni fiscali confluisce nelle tasche del 5% dell'America ricca?
Còn cách nào khác mà hơn nửa số trường hợp giảm thuế liên bang đều dành cho những người giàu nhất chiếm 5% dân số Mỹ?
Il 17 febbraio del 2009 firmò un disegno di legge volto a stimolare l'economia degli Stati Uniti d'America da 787 miliardi di dollari statunitensi il quale incluse la spesa per l'assistenza sanitaria nazionale, le infrastrutture, l'istruzione pubblica, svariate agevolazioni fiscali e incentivi e l'assistenza diretta alla persone maggiormente colpite.
Phát phương tiện Ngày 17 tháng 2 năm 2009, Obama ban hành gói kích thích trị giá 787 tỉ USD nhằm phục hồi nền kinh tế đang chịu ảnh hưởng từ đợt suy thoái toàn cầu, với các biện pháp như gia tăng chi tiêu liên bang cho y tế, cơ sở hạ tầng, giáo dục, cắt giảm thuế, và hỗ trợ trực tiếp cho các cá nhân.
Nel 1992 i Giochi Paralimpici Invernali furono i primi Giochi invernali ad avere le stesse agevolazioni dei Giochi Olimpici Invernali.
Paralympic Mùa đông 1992 là kì Paralympic Mùa đông đầu tiên sử dụng cùng tiện ích cơ sở vật chất như Olympic mùa đông.
(2 Tessalonicesi 3:10) Non ci aspetteremo un trattamento di favore solo a motivo del legame spirituale che c’è tra noi, come se il nostro datore di lavoro ci dovesse del tempo libero o delle agevolazioni che non concede agli altri dipendenti. — Efesini 6:5-8.
Chúng ta không dựa vào mối quan hệ anh em để đòi được ưu đãi, làm như chủ phải dễ dãi với mình về giờ giấc làm việc hoặc cho hưởng những quyền lợi đặc biệt hơn người khác.—Ê-phê-sô 6:5-8.
Un altro esempio, tre Googlers -- un cuoco, un ingegnere e, sorprendentemente, un massaggiatore -- tre persone, hanno saputo di una regione in India dove vivono 200. 000 persone senza agevolazioni mediche di nessun tipo.
Có một ví dụ khác, ba Googlers -- một đầu bếp, một kĩ sư và, rất là vui là có thêm một chuyên gia mát xa -- ba người này biết được là ở một vùng ở Ấn Độ nơi có 200 000 người sinh sống mà không có một cơ sở y tế nào hết.
Nel 1961, la Corea del Nord lanciò il suo primo piano settennale per lo sviluppo economico, incentrato sulle innovazioni tecnologiche, una rivoluzione culturale, il miglioramento degli standard di vita, la modernizzazione dell'economia e l'agevolazione del commercio e della cooperazione economica internazionale.
Bắt đầu từ năm 1961, Bắc Triều Tiên đã triển khai Kế hoạch phát triển kinh tế 7 năm đầu tiên, tập trung vào đổi mới công nghệ, cách mạng văn hóa, cải thiện mức sống, hiện đại hóa nền kinh tế và tạo thuận lợi cho thương mại và hợp tác kinh tế quốc tế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agevolazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.