aiutare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aiutare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiutare trong Tiếng Ý.

Từ aiutare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, cứu giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aiutare

giúp đỡ

verb (Dare assistenza o aiuto a.)

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

giúp

verb

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

cứu giúp

verb

Sembra che finalmente il tuo dio ti sia venuto in aiuto.
Có vẻ Chúa của cậu cuối cùng cũng cứu giúp cậu rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Devi aiutare il suo padrone a liberarlo.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Se il signore lo desidera magari io potrei aiutare padron tobio con... oh!
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Nell’aiutare vostro figlio a sopportare un lutto, potreste trovarvi di fronte a situazioni che vi disorientano.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Nel considerare le circostanze, hanno chiesto: “Come possiamo aiutare ciascun individuo a sviluppare il desiderio di conoscere meglio il Padre Celeste?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
15 Certo la responsabilità di aiutare altri non si limita ai momenti in cui la pace e l’unità della congregazione sono minacciate.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
● Come puoi usare le informazioni di questo capitolo per aiutare qualcuno che è disabile o malato cronico?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Questi esercizi sono essenziali per aiutare gli studenti a comprendere come le dichiarazioni dottrinali che hanno imparato si applicano alle circostanze attuali.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Lo scopo non era semplicemente quello di riempire loro la testa di informazioni, ma di aiutare ciascun componente della famiglia a manifestare nella propria vita amore per Geova e per la sua Parola. — Deuteronomio 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Ma sopra a tutto, cio' che dobbiamo fare e' aiutare i buoni, quelli che sono dalla parte della difesa, a conquistare un vantaggio su coloro che vogliono abusare delle cose.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Un nome che potesse aiutare a ricordare un qualcosa?
Hay một cái tên gợi nhớ về sự kiện nào đó?
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
4 Cosa possono fare i genitori per aiutare i figli ad assumere il punto di vista di Dio?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
(3) Leggere i versetti in corsivo e fare con tatto qualche domanda per aiutare la persona a vedere in che modo i versetti rispondono alla domanda numerata.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
A scuola per aiutare persone di tutto il mondo
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
Crediamo che il seguente incoraggiamento possa aiutare a porre rimedio alla situazione.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
In questa circostanza Gesù prova di nuovo ad aiutare i suoi ex concittadini.
Giờ đây, Chúa Giê-su lại cố gắng giúp những người từng là láng giềng của mình.
Sai, in qualche posto tranquillo dove avremmo potuto aiutare le persone.
đâu đó bình yên nơi chúng ta có thể giúp mọi người.
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Questo vale in particolar modo per i missionari che si recano all’estero per aiutare le persone a praticare il vero cristianesimo.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiutare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.