afterthought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afterthought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afterthought trong Tiếng Anh.

Từ afterthought trong Tiếng Anh có các nghĩa là tư duy, Đối xứng, reflection, phản xạ, sự suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afterthought

tư duy

Đối xứng

reflection

phản xạ

sự suy nghĩ

Xem thêm ví dụ

Be cautious not to make your family home evening just an afterthought of a busy day.
Hãy cẩn thận đừng làm cho buổi họp tối gia đình chỉ là thứ yếu sau một ngày bận rộn.
Killing these women Is an afterthought.
Giết phụ nữ là 1 suy nghĩ sau hành động.
The magazine PC Zone gave Brood War a short but flattering review, describing it as having "definitely been worth the wait" and also drew note to the cinematic cut scenes, stating that they "actually feel like part of the story rather than an afterthought."
Tạp chí PC Zone cho Brood War một bài bình luận ngắn nhưng có vẻ hơi tâng bốc, mô tả nó là "chắc chắn đáng để chờ đợi" và cũng đã thu hút sự chú ý đến những đoạn phim cắt cảnh, nói rằng chúng "thực sự cảm thấy như là một phần của câu chuyện chứ không phải là một sự suy ngẫm."
Nine Fairy Tales and another by Josef Čapek as an afterthought (Devatero pohádek) 1932 – Lessons from life for children.
Chín câu chuyện cổ tích và những truyện khác của Josef Čapek như một sự suy ngẫm (Devatero pohádek) 1932 – Bài học từ cuộc sống cho trẻ em.
The review also drew note to the cinematic cut scenes, stating that they "actually feel like part of the story rather than an afterthought".
Nhận xét cũng chú ý đến các phim cắt cảnh, nói rằng họ "thực sự cảm thấy như một phần của câu chuyện hơn là một suy nghĩ" .
An afterthought.
Phần không cần thiết.
GameSpot praised Cities XL for "taking a city builder online", but described the multiplayer feature as "limited and overpriced", and the single-player mode as an "afterthought".
GameSpot đánh giá cao Cities XL dễ quen với việc xây dựng thành phố trực tuyến, nhưng mô tả tính năng chơi mạng "hạn chế và đắt đỏ" và phần chơi đơn cần phải "suy nghĩ lại".
The reviewer continued by stating that "while the unit upgrades are good, the scenarios still don't cut it", describing the single-player mission design as an "afterthought" despite the expansion possessing an "interesting" storyline.
Lời nhận xét tiếp tục bằng cách nói rằng "trong khi việc nâng cấp đơn vị là tốt, kịch bản vẫn không cắt nó", mô tả nhiệm vụ chơi dơn được thiết kế như là "suy nghĩ" bất chấp việc bản mở rộng sở hữu một cốt truyện "thú vị".
Some Afterthoughts on the Autumn of 1950".
“Quảng Trị trong những ngày mùa thu năm 1945”.
After leaving them the latest magazines, he turned around to leave but as an afterthought asked: “Would you like a Bible study?”
Sau khi đưa họ những tạp chí mới nhất, anh dời bước nhưng rồi nghĩ lại và hỏi: “Ông bà có muốn tìm hiểu Kinh Thánh không?”.
The wiki was introduced so others could make suggestions on edits -- as almost an afterthought, a back room.
Wiki được giới thiệu để mọi người đều có thể góp ý, chỉnh sửa -- gần như là một sự vô dụng một lỗ hổng đằng sau
The APIs and document object model (DOM) are no longer afterthoughts, but are fundamental parts of the HTML5 specification.
APIs và Document Object Model (DOM) không phải suy nghĩ muộn hơn quá nhiều, nhưng là bộ phận cơ bản của đặc điểm kỹ thuật HTML5.
She's the last, an afterthought.
Nó là con út, sinh sau đẻ muộn.
Almost as an afterthought, I said, “Larry, last time we talked you wanted to become a doctor.
Trước khi kết thúc cuộc nói chuyện, tôi nói: “Larry à, lần trước chúng ta nói chuyện, con muốn trở thành bác sĩ.
History's fucking afterthought!
Thứ tàn dư chết tiệt của lịch sử!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afterthought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.