abordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, hạ cánh, đến, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abordar
bắt đầu(broach) |
Bắt đầu(start) |
hạ cánh(land) |
đến(approach) |
thảo luận(discuss) |
Xem thêm ví dụ
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Pero también me di cuenta de que para eso debíamos abordar el tema de los liderazgos. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo. |
Para tu información, César, el senado ha preparado una serie de protocolos... para empezar a abordar los muchos problemas de la ciudad... empezando por las condiciones de salubridad del barrio griego... para combatir la peste que ya está brotando allí. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
Nos encontramos hombro con hombro con personas que sienten pasión por abordar estos problemas relacionados. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
Pero si quiere saber cuál de los dos debe abordar primero, no le puede preguntar a ninguno de ellos, porque no es lo que ellos hacen. Nhưng nếu bạn muốn biết nên giải quyết cái nào trước trong hai vấn đề, bạn không thể hỏi ai trong số hai người vừa rồi -- vì đó không phải là nghề của họ. |
¡ Ayúdalo a abordar! Giúp nó lên xe! |
Para abordar esto, nuestro programa de investigación se enfoca en tres temas meta, o preguntas. Nói ngắn gọn, để trình bày điều này, chương trình nghiên cứu của chúng tôi chú trọng quanh 3 mảng chính hay câu hỏi |
Pero tal como nos enteramos al abordar las cuestiones del CO2, y también de los combustibles fósiles, no hay una única solución milagrosa. Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. |
Para la ciberseguridad significa que tenemos una nueva forma radical de abordar los problemas imposibles. Với những người nghiên cứu mạng, đó nghĩa là chúng ta có cách mới để giải quyết những vấn đề tưởng chừng như không thể. |
El abordar a otros con paciencia nos ayudará a ejercer otra cualidad necesaria, a saber, empatía. Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm. |
A medida que exploramos estas cadenas Aes, Tes, Ces y Ges podemos descubrir un tipo de vida totalmente nuevo que, como Beijerinck, cambiaría fundamentalmente nuestra manera de abordar la naturaleza de la biología. Như chúng ta khám phá ra chuỗi A, T, C,G chúng ta có thể khám phá ra một lớp sống mới như Beijerinck đã thay đổi cơ bản cách chúng ta nghĩ về bản chất của sinh học. |
Entonces, ¿cómo pueden abordar los padres este delicado tema? Vậy, làm thế nào bạn có thể nói với con về đề tài quan trọng nhưng khó nói này? |
Se trata de algunas maneras posibles de abordar los problemas de disciplina, que no siempre funcionarán igual para cada alumno y situación: Có những cách có thể đối phó với các vấn đề kỷ luật mà có thể không hữu hiệu như nhau với mỗi học viên hay tình huống: |
En los Estados Unidos, el acrónimo comenzó a utilizarse en los debates sobre educación e inmigración en iniciativas para empezar a abordar la falta de candidatos calificados para empleos de alta tecnología. Tại Hoa Kỳ, từ viết tắt này bắt đầu được sử dụng trong các cuộc thảo luận về giáo dục và nhập cư với các sáng kiến ban đầu nhằm giải quyết sự thiếu hụt các ứng viên đủ điều kiện cho các công việc kỹ thuật cao. |
El Sr. Presidente tiene cosas importantes por abordar. Chủ tịch có chuyện rất quan trọng phải xử lý. |
Existen algunas medidas que puedes tomar para abordar por anticipado los problemas de contenido duplicado y asegurarte de que los usuarios que visitan el sitio vean el contenido que deseas. Bạn có thể giải quyết trước vấn đề về nội dung trùng lặp theo một số bước và đảm bảo rằng khách truy cập sẽ xem được nội dung mà bạn muốn họ xem. |
Abordaré un avión y regresaré a Londres. Tôi sẽ lên máy bay và quay về Luân Đôn. |
Aquí contamos, entonces, con un procedimiento para abordar, mediante el uso del Libro de Mormón, la mayoría de las objeciones que se nos hagan. Vậy thì, ở đây là một thủ tục để giải quyết hầu hết những điều phản đối qua việc sử dụng Sách Mặc Môn. |
La razón primordial para abordar esa cuestión es lo que he aprendido con el tiempo en cuanto a la inquietud, la preocupación e incluso la culpa que sienten muchos misioneros a los que, por diversas razones, se ha reasignado a un campo de trabajo diferente durante su tiempo de servicio. Lý do lớn nhất mà tôi đề cập đến vấn đề này là vì những gì qua thời gian tôi đã hiểu được về những mối bận tâm, lo lắng, hoặc thậm chí là cảm giác tội lỗi của nhiều người truyền giáo mà vì nhiều lý do, họ đã được tái chỉ định sang một khu vực phục vụ khác trong thời gian họ phục vụ. |
En particular decidí que intentaría abordar el espinoso tema del equilibrio entre vida y trabajo. Cụ thể hơn, tôi quyết định tôi sẽ cố gắng giải quyết vấn đề gai góc của sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc |
Cómo abordar el tema Làm sao nói về đề tài này |
Pídales sugerencias para abordar tales inquietudes en nuestras presentaciones. Mời cử tọa đề nghị cách nói với người trong khu vực về điều họ quan tâm. |
3 Al abordar al amo de casa, tome nota de los alrededores. 3 Khi tiếp xúc với chủ nhà, hãy lưu ý đến các sự việc chung quanh. |
3 Otra manera de abordar pudiera ser: “El propósito de mi visita hoy es animarle a estudiar la Biblia en su hogar, lo cual le ayudará a comprender adónde se dirige este mundo y lo que Dios nos tiene preparado para el futuro. 3 Có thể ngỏ lời bằng một cách khác: “Hôm nay tôi viếng thăm ông bà với mục đích khuyến khích ông bà học hỏi Kinh-thánh tại nhà để hiểu thế gian này đang đi về đâu và Đức Chúa Trời sẽ đem lại gì cho chúng ta. |
Junto a Aculab y PatientsLikeMe, queremos registrar gran cantidad de voces en todo el mundo para recolectar suficientes datos y empezar a abordar estos objetivos. Với Aculab và PatientsLikeMe, chúng tôi nhắm đến việc ghi âm lại giọng nói với một số lượng rất lớn trên toàn cầu để thu thập đủ dữ liệu và bắt đầu xử trí bốn mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.