afortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may mắn, sung sướng, may, hạnh phúc, sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afortunadamente
may mắn(luckily) |
sung sướng(happily) |
may(luckily) |
hạnh phúc(happily) |
sướng
|
Xem thêm ví dụ
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Afortunadamente, se les enseñó el Evangelio, se arrepintieron y, mediante la expiación de Jesucristo, llegaron a ser espiritualmente más fuertes que las tentaciones de Satanás. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Afortunadamente, los expertos aseguran que el riesgo de padecerla se puede disminuir. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Afortunadamente, el tipo con el que se conformó no puede oirlas. May mắn là gã mà cô ấy chọn không nghe thấy cậu nói. |
Afortunadamente, el mismo Salvador enseñó el significado de cortarnos la mano. May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình. |
Afortunadamente, yo estaba en casa y los invité a pasar. May mắn thay, tôi đang ở nhà nên đã mời họ vào. |
Afortunadamente, el plan de Dios triunfó sobre las mentiras de Satanás. May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan. |
Afortunadamente, hay alguien que merece nuestra confianza total y absoluta. Tuy nhiên, có một người mà bạn có thể tin cậy và không bao giờ làm bạn thất vọng. |
Afortunadamente, han aparecido signos recientes de un renovado interés por sus ideas.» May mắn thay, gần đây chúng ta đang thấy có những dấu hiệu hồi sinh những mối quan tâm đến các ý tưởng của ông ấy.” |
Me miró sospechosamente pero afortunadamente me creyó. Anh ta nhìn tôi đầy nghi ngờ, nhưng thật may mắn là anh ta tin lời tôi. |
Afortunadamente, no se encontraron opositores, pero sí muchas personas que los miraban con interés. Thật tốt là họ không bị chống đối trong cuộc diễu hành đó, ngược lại có nhiều người đã tò mò quan sát họ. |
Afortunadamente, encontré un hogar encantador. May mắn thay tôi tìm được 1 chỗ để gọi là nhà. |
Afortunadamente, la evolución nos ha dado una respuesta, ¿sí? May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không? |
Afortunadamente para ellos, la mayor parte de su petróleo y recursos gasíferos fueron descubiertos después de la caída de la Unión Soviética. May mắn cho họ, hầu hết các tài nguyên dầu và ga đều được phát hiện sau khi Liên Bang Xô Viết sụp đổ. |
Afortunadamente, el Libro de Mormón restaura la verdad bíblica de la revelación continua: Nhưng may thay Sách Mặc Môn đã nhấn mạnh lại lẽ thật của Kinh Thánh là sự mặc khải vẫn tiếp tục: |
Entonces, él y Ryan organizaron y celebraron una conferencia en el Wyss Institute en Harvard, reuniendo especialistas en palomas migratorias, ornitólogos conservacionistas, bioéticos, y afortunadamente, el ADN de la paloma migratoria ya había sido secuenciado por una bióloga molecular llamada Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
Afortunadamente, el Creador de la humanidad no piensa dejar esos asuntos al azar. Nhưng vui mừng thay, Đấng Tạo Hóa của loài người không để mặc vấn đề cho sự ngẫu nhiên. |
Afortunadamente él tenía una y se la regaló al capitán. May mắn thay, ông có và đưa cây đèn pin cho vị thuyền trưởng. |
Afortunadamente los buenos se han quedado. May mắn thay, còn những người tốt ở lại. |
Afortunadamente, logran salir de inmediato del lugar. Ta có thể sử dụng LEAVE để thoát ngay lập tức. |
Pero afortunadamente, tenemos ayuda del cerebro mismo. May thay, ta có sự giúp đỡ từ chính não bộ. |
Afortunadamente, el Zen disfrazado de Shope logra convencer a confiar en su juicio y habilidad para permanecer en la cima de las cosas, aunque siguen siendo estrictos. May mắn thay, Zen-ngụy trang như Jennifer -manages để thuyết phục họ tin vào sự phán xét và khả năng để ở trên đầu của những điều cô ấy, mặc dù họ vẫn còn nghiêm ngặt. |
Desde luego hay otros factores que se deben considerar al decidir dónde vivir y, afortunadamente, el Señor nos guiará si procuramos Su confirmación. Chắc chắn là có những yếu tố khác trong việc quyết định nơi nào mình sinh sống, và phước thay, Chúa sẽ hướng dẫn chúng ta nếu chúng ta tìm kiếm sự xác nhận của Ngài. |
Afortunadamente, quienes decidimos hacerlo podemos contar con su ayuda. Nhưng điều đáng mừng là Ngài không bỏ mặc chúng ta trong vấn đề này. |
Afortunadamente, hay casos de gran paciencia que pocas veces aparecen en los reportajes, pero que son maravillosos. May mắn thay, hiếm khi có những câu chuyện được xem là kỳ diệu về tính kiên nhẫn được kể lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afortunadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.